Đọc nhanh: 参加会议 (tham gia hội nghị). Ý nghĩa là: tham dự hội nghị. Ví dụ : - 今天我不能参加会议,可以让我看会议记录吗? Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?. - 参加会议的人员名单昨天就已经确定了。 danh sách thành viên tham gia cuộc họp đã được chốt vào ngày hôm qua.. - 我原本可以按时参加会议的,但我却堵了半小时的车。 Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
Ý nghĩa của 参加会议 khi là Động từ
✪ tham dự hội nghị
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 参加 会议 的 人员名单 昨天 就 已经 确定 了
- danh sách thành viên tham gia cuộc họp đã được chốt vào ngày hôm qua.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参加会议
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 这次 会议 有 数百人 参加
- Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.
- 他 必会来 参加 会议
- Anh ấy nhất định sẽ đến tham gia cuộc họp.
- 哪个 人会 参加 会议 ?
- Người nào sẽ tham gia cuộc họp?
- 他 一定 会 来 参加 会议
- Anh ấy nhất định sẽ đến tham dự cuộc họp.
- 我会 督促 他 去 参加 会议
- Tôi sẽ đốc thúc anh ấy đi họp.
- 我 代替 他 去 参加 会议
- Tôi tham gia cuộc họp thay anh ấy.
- 我 没有 权利 参加 这个 会议
- Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.
- 每个 社团 成员 都 要 参加 会议
- Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.
- 遗憾 的 是 , 我 不能 参加 会议
- Đáng tiếc là tôi không thể tham gia cuộc họp.
- 这种 会议 参加 不 参加 两可
- cuộc họp này, tham gia hay không tham gia cái nào cũng được.
- 他 被 邀请 参加 会议
- Anh ấy được mời tham gia hội nghị.
- 她 被 派遣 去 参加 会议
- Cô ấy được cử đi tham dự hội nghị.
- 今天 的 会议 不必 参加
- Cuộc họp hôm nay không cần tham gia.
- 他 来不及 参加 会议 了
- Anh ấy không kịp tham gia cuộc họp.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 他 今天 不能 参加 会议
- Anh ấy không thể tham gia cuộc họp hôm nay.
- 总之 , 他 不想 参加 会议
- Tóm lại, anh ấy không muốn tham gia cuộc họp.
- 他们 全部 都 来 参加 了 会议
- Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.
- 许多 人 参加 了 会议
- Nhiều người đã tham gia hội nghị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参加会议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参加会议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
加›
参›
议›