召开会议 zhàokāi huìyì

Từ hán việt: 【triệu khai hội nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "召开会议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệu khai hội nghị). Ý nghĩa là: gọi một hội nghị, triệu tập một cuộc họp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 召开会议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 召开会议 khi là Từ điển

gọi một hội nghị

to call a conference

triệu tập một cuộc họp

to convene a meeting

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 召开会议

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào huì 召开 zhàokāi 运动会 yùndònghuì

    - Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.

  • - 会议 huìyì 八点 bādiǎn 准时 zhǔnshí kāi

    - Cuộc họp bắt đầu lúc 8 giờ đúng.

  • - 公司 gōngsī 明天 míngtiān kāi 会议 huìyì

    - Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.

  • - 公司 gōngsī gāng 召开 zhàokāi 一个 yígè 紧急 jǐnjí de 会议 huìyì

    - Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.

  • - 公司 gōngsī 明天 míngtiān yào 召开 zhàokāi 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.

  • - 会议 huìyì 尚未 shàngwèi 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.

  • - 抵制 dǐzhì 会议 huìyì de 召开 zhàokāi

    - ngăn chặn triệu tập hội nghị.

  • - 上午 shàngwǔ de 会议 huìyì kāi le 半天 bàntiān

    - Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.

  • - 会议室 huìyìshì de mén 保持 bǎochí 开放 kāifàng

    - Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.

  • - qǐng 确保 quèbǎo 会议 huìyì 准时 zhǔnshí 开始 kāishǐ

    - Xin hãy đảm bảo cuộc họp bắt đầu đúng giờ.

  • - 会议 huìyì 隆重 lóngzhòng de 方式 fāngshì 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.

  • - 故意 gùyì 避开 bìkāi le 会议 huìyì

    - Cô ấy cố tình tránh buổi họp đó.

  • - 队长 duìzhǎng 召集 zhàojí 全体 quántǐ 队员 duìyuán 开会 kāihuì

    - Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.

  • - 小组 xiǎozǔ jiāng 召开 zhàokāi 组员 zǔyuán 会议 huìyì

    - Tổ sắp triệu tập cuộc họp tổ viên

  • - 会议 huìyì 开始 kāishǐ 前要 qiányào 签到 qiāndào

    - Trước khi họp phải điểm danh.

  • - dāng 召开 zhàokāi 那场 nàchǎng 新闻 xīnwén 发布会 fābùhuì

    - Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó

  • - 会议 huìyì wán le 大家 dàjiā 纷纷 fēnfēn 离开 líkāi

    - Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.

  • - 会议 huìyì jiāng zài 下周 xiàzhōu 召开 zhàokāi

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức vào tuần tới.

  • - 会议 huìyì 十月 shíyuè 一日 yīrì 召开 zhàokāi

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.

  • - xiǎng 提早 tízǎo 会议 huìyì de 召开 zhàokāi

    - Anh ấy muốn tổ chức cuộc họp sớm hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 召开会议

Hình ảnh minh họa cho từ 召开会议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 召开会议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shào , Zhào
    • Âm hán việt: Chiêu , Thiệu , Triệu
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHR (尸竹口)
    • Bảng mã:U+53EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao