Đọc nhanh: 参比温度 (tham bí ôn độ). Ý nghĩa là: nhiệt độ tham chiếu.
Ý nghĩa của 参比温度 khi là Danh từ
✪ nhiệt độ tham chiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参比温度
- 我 劝说 他 参加 比赛
- Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 温度 幅度 降低 了
- Biên độ nhiệt độ đã giảm.
- 温度 降到 负 十度
- Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 温度 幅度 变化 很小
- Biên độ thay đổi nhiệt độ rất nhỏ.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 北京 的 温度 是 零下 五度
- Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 烘焙 茶叶 需要 掌握 温度
- Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 汤 温度 很 高
- Nhiệt độ nước sôi rất cao.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 半夜 的 温度 很 低
- Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参比温度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参比温度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
度›
比›
温›