Đọc nhanh: 部长会议 (bộ trưởng hội nghị). Ý nghĩa là: hội đồng bộ trưởng (cơ quan hành pháp có quyền lực cao nhất trong nước của một số quốc gia), hội đồng chính phủ.
Ý nghĩa của 部长会议 khi là Danh từ
✪ hội đồng bộ trưởng (cơ quan hành pháp có quyền lực cao nhất trong nước của một số quốc gia)
某些国家的国家权力最高执行机关
✪ hội đồng chính phủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部长会议
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 南安普顿 市议会 怎么办
- Hội đồng thành phố Southampton thì sao?
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 组长 安排 了 会议 时间
- Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.
- 部长会议
- hội đồng bộ trưởng
- 这次 会议 包括 所有 部门
- Cuộc họp này bao gồm tất cả các phòng ban.
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
- 老板 部署 了 会议
- Ông chủ đã bố trí cuộc họp.
- 会议 上 有 两位 组长
- Trong cuộc họp có hai tổ trưởng.
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
- 寺 长官 出席 了 重要 会议
- Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.
- 缺席 的 家长 错过 了 会议
- Phụ huynh vắng mặt đã bỏ lỡ cuộc họp.
- 他们 全部 都 来 参加 了 会议
- Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.
- 我们 需要 延长 会议 的 时间
- Chúng ta cần kéo dài thời gian cuộc họp.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 部长会议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部长会议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
议›
部›
长›