Đọc nhanh: 参加 (tham gia). Ý nghĩa là: tham gia; gia nhập; tham dự; dự; nhập cuộc, đề xuất; đưa ra; cho; góp (ý kiến), sự tham gia; sự tham dự; sự góp mặt. Ví dụ : - 我们一起参加了比赛。 Chúng tôi cùng nhau tham gia trận đấu.. - 她报名参加了舞蹈班。 Cô đăng ký tham gia lớp học khiêu vũ.. - 学生们踊跃参加活动。 Học sinh tích cực tham gia các hoạt động.
Ý nghĩa của 参加 khi là Động từ
✪ tham gia; gia nhập; tham dự; dự; nhập cuộc
加入某种组织或某种活动
- 我们 一起 参加 了 比赛
- Chúng tôi cùng nhau tham gia trận đấu.
- 她 报名 参加 了 舞蹈班
- Cô đăng ký tham gia lớp học khiêu vũ.
- 学生 们 踊跃 参加 活动
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động.
- 他 决定 参加 明天 的 会议
- Anh quyết định tham gia cuộc họp ngày mai.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ đề xuất; đưa ra; cho; góp (ý kiến)
提出(意见)
- 这件 事儿 , 请 你 也 参加 点儿 意见
- chuyện này, xin anh cũng cho chút ý kiến.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
Ý nghĩa của 参加 khi là Danh từ
✪ sự tham gia; sự tham dự; sự góp mặt
指参与的行为或人员
- 这次 活动 的 参加 很 踊跃
- Sự tham gia vào sự kiện này rất nhiệt tình.
- 对于 参加 的 要求 很 高
- Yêu cầu về sự tham dự rất cao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 参加
✪ A + 参加...
A tham gia/ tham dự...
- 我 参加 了 这次 比赛
- Tôi đã tham gia cuộc thi này.
- 他 参加 朋友 的 婚礼
- Cô ấy tham dự hôn lễ của bạn cô ấy.
✪ A + 高兴,开心,期待 + 地 + 参加 +...
A vui vẻ/ mong đợi tham gia/ tham dự/ dự...
- 他 高兴 地 参加 这次 聚会
- Anh ấy rất vui khi được tham dự bữa tiệc.
- 她 期待 地 参加 新书 发布会
- Cô đến háo hức dự buổi ra mắt sách.
So sánh, Phân biệt 参加 với từ khác
✪ 参加 vs 参与
Đối tượng của "参与" "参加" có thể là một loại hoạt động nào đó, nhưng đối tượng của "参与" không thể là đoàn thể hoặc tổ chức.
"参加" đều thường được sử dụng trong văn nói và văn viết, "参与" rất ít khi dùng trong văn nói.
✪ 出席 vs 参加
"出席" thường chỉ những hội nghị trang trọng, phạm vi của "参加" rộng hơn rất nhiều ví dụ như: tổ chức, hoạt động, công việc, thi đấu...
✪ 加入 vs 参加
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参加
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 我 劝说 他 参加 比赛
- Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 可惜 他 没来 参加 聚会
- Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.
- 我 感到 可惜 , 没 能 参加 婚礼
- Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.
- 立刻 到 培训 室 参加 培训班 去
- Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 参加 培训 是 为了 充电
- Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 他 参加 了 爷爷 的 葬礼
- Anh ấy đã tham dự lễ tang của ông nội.
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 自由 参加
- tự do tham gia
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参加
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参加 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
参›
tham dự; dự cuộc; tham gia (soạn kế hoạch, thảo luận, xử lý công việc)góp mặt
Tham Gia, Tham Dự
Tham Gia, Tham Dự
Dự Họp, Có Mặt
có mặt; đến; đến nơi; hiện diện
nhúng tay; chen tay vào; tham giaxía
chen chân; tham gia; xen chân
Đút Vào, Đầu Tư Vào,
Tham Gia Triển Lãm
Tham Dự Hội Nghị, Tham Gia Hội Nghị, Dự Hội