Đọc nhanh: 参观工厂 (tham quan công xưởng). Ý nghĩa là: tham quan nhà máy/công xưởng. Ví dụ : - 我的老板派我带客人们参观工厂。 Sếp giao cho tôi dẫn khách đi tham quan nhà máy.
Ý nghĩa của 参观工厂 khi là Động từ
✪ tham quan nhà máy/công xưởng
- 我 的 老板 派 我 带 客人 们 参观 工厂
- Sếp giao cho tôi dẫn khách đi tham quan nhà máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参观工厂
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 我们 参观 了 那座 塔
- Chúng tôi đã tham quan tòa tháp đó.
- 我们 参观 了 军营
- Chúng tôi đã tham quan doanh trại quân đội.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 您 参观 过 东京 塔 吗 ?
- Bạn đã đến thăm Tháp Tokyo?
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 我 跟 爸爸 去 参观 农场
- Tôi cùng bố đi tham quan nông trường.
- 她 在 工厂 里 打工
- Cô ấy làm thêm trong nhà máy.
- 当初 他 在 工厂 工作
- Lúc đầu anh ấy làm việc ở một nhà máy.
- 化工厂
- nhà máy hoá chất.
- 我 喜欢 参观 工厂
- Tôi thích tham quan nhà máy.
- 我们 参观 了 现代化 的 工厂
- Chúng tôi đến thăm nhà máy hiện đại hóa.
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 我 的 老板 派 我 带 客人 们 参观 工厂
- Sếp giao cho tôi dẫn khách đi tham quan nhà máy.
- 我们 去 厂家 参观
- Chúng tôi đi tham quan nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参观工厂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参观工厂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厂›
参›
工›
观›