联席会议 liánxí huìyì

Từ hán việt: 【liên tịch hội nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "联席会议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên tịch hội nghị). Ý nghĩa là: hội nghị liên tịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 联席会议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 联席会议 khi là Danh từ

hội nghị liên tịch

不同的单位、团体为了解决彼此有关的问题而联合举行的会议

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联席会议

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 社团 shètuán 主席 zhǔxí 主持 zhǔchí le 会议 huìyì

    - Chủ tịch câu lạc bộ đã chủ trì cuộc họp.

  • - 今天 jīntiān 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.

  • - 唯有 wéiyǒu 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Chỉ có anh ta vắng mặt trong buổi họp.

  • - 应邀出席 yìngyāochūxí le 会议 huìyì

    - Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.

  • - 今天 jīntiān yào 出席会议 chūxíhuìyì

    - Anh ấy hôm nay phải tham gia hội nghị.

  • - 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī 出席会议 chūxíhuìyì

    - Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.

  • - 我会 wǒhuì zài 会议 huìyì shàng 联系 liánxì

    - Tôi sẽ liên lạc với bạn trong cuộc họp.

  • - 保守党 bǎoshǒudǎng zài 上次 shàngcì 议会选举 yìhuìxuǎnjǔ zhōng cóng 工党 gōngdǎng 手里 shǒulǐ 夺得 duóde 这个 zhègè 议席 yìxí

    - Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.

  • - zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 失去 shīqù le 议会 yìhuì zhōng de 席位 xíwèi

    - Anh ấy đã mất ghế trong quốc hội trong cuộc bầu cử.

  • - jǐn 三分之一 sānfēnzhīyī de 成员 chéngyuán 出席 chūxí le 会议 huìyì

    - Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.

  • - 出席会议 chūxíhuìyì de 人数 rénshù 合计 héjì 50 rén

    - Số người tham dự cuộc họp tổng cộng 50 người.

  • - 长官 zhǎngguān 出席 chūxí le 重要 zhòngyào 会议 huìyì

    - Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.

  • - 缺席 quēxí de 家长 jiāzhǎng 错过 cuòguò le 会议 huìyì

    - Phụ huynh vắng mặt đã bỏ lỡ cuộc họp.

  • - 会议 huìyì 主席 zhǔxí 宣布 xuānbù 休会 xiūhuì 十分钟 shífēnzhōng

    - Chủ tọa cuộc họp tuyên bố giải lao mười phút.

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 出席 chūxí 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.

  • - 代表团 dàibiǎotuán 出席 chūxí le 这次 zhècì 国际 guójì 会议 huìyì

    - Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.

  • - 出席 chūxí 这场 zhèchǎng 会议 huìyì de dōu shì 医学界 yīxuéjiè yǒu 一定 yídìng 威望 wēiwàng de 专家 zhuānjiā

    - những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 联席会议

Hình ảnh minh họa cho từ 联席会议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 联席会议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao