Đọc nhanh: 加减 (gia giảm). Ý nghĩa là: Thêm hoặc bớt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chí ư na khởi hạ nhân tiểu nhân chi ngôn; vị miễn kiến ngã tố tích trì gia thái nghiêm; bối địa gia giảm ta thoại dã thị thường tình 至於那起下人小人之言; 未免見我素昔持家太嚴,背地加減些話也是常情 (Đệ lục thập bát hồi) Những bọn tôi tớ tiểu nhân; thấy chị ngày thường trông nom việc nhà nghiêm ngặt; mới đặt điều nói thêm bớt sau lưng. Đó cũng là chuyện thường. Châm chước; liệu lường; khảo lự. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Vọng khất lão tiên sanh lưu thần gia giảm nhất nhị; túc kiến hậu tình 望乞老先生留神加減一二; 足見厚情 (Đệ thất thập lục hồi). Một trò chơi đánh bạc thời xưa..
Ý nghĩa của 加减 khi là Động từ
✪ Thêm hoặc bớt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chí ư na khởi hạ nhân tiểu nhân chi ngôn; vị miễn kiến ngã tố tích trì gia thái nghiêm; bối địa gia giảm ta thoại dã thị thường tình 至於那起下人小人之言; 未免見我素昔持家太嚴,背地加減些話也是常情 (Đệ lục thập bát hồi) Những bọn tôi tớ tiểu nhân; thấy chị ngày thường trông nom việc nhà nghiêm ngặt; mới đặt điều nói thêm bớt sau lưng. Đó cũng là chuyện thường. Châm chước; liệu lường; khảo lự. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Vọng khất lão tiên sanh lưu thần gia giảm nhất nhị; túc kiến hậu tình 望乞老先生留神加減一二; 足見厚情 (Đệ thất thập lục hồi). Một trò chơi đánh bạc thời xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加减
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 她 准备 学习 简单 的 加法 和 减法
- Bé chuẩn bị học phép cộng và phép trừ đơn giản.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加减
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加减 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
加›