Đọc nhanh: 过加硫 (quá gia lưu). Ý nghĩa là: qua lưu hóa.
Ý nghĩa của 过加硫 khi là Từ điển
✪ qua lưu hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过加硫
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 说 我 参加 过 恐怖分子 训练营
- Họ nói rằng tôi đã ở một trại huấn luyện khủng bố.
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 公司 通过 创新 增加 了 利润
- Công ty đã tăng lợi nhuận thông qua sự đổi mới.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 原文 过繁 , 略加 删汰
- nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.
- 错过 参加 活动
- Bỏ lỡ tham gia hoạt động.
- 他 再也 没 参加 过 比赛
- Anh ấy đã không còn tham gia các cuộc thi nữa.
- 受罪 的 过程 使 他 更加 成熟
- Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.
- 我 的 汽车 加过 油 了
- Xe hơi của tôi đổ xăng rồi.
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
- 我 还 没 去过 加拿大 !
- Tôi chưa từng đi Canada.
- 你 去过 新加坡 吗 ?
- Bạn đã từng đi Singapore chưa?
- 经历 过 这些 堑 , 他 更加 坚强
- Trải qua những thất bại này anh ấy càng thêm kiên cường.
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
- 对 过去 的 文化遗产 , 应该 有 批判 加以 取舍
- đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过加硫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过加硫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
硫›
过›