• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
  • Pinyin: Jiǎn
  • Âm hán việt: Giảm
  • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰冫咸
  • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
  • Bảng mã:U+51CF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 减

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 减 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giảm). Bộ Băng (+9 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: giảm bớt. Từ ghép với : 5 trừ 3 còn 2, Giảm thuế, Bệnh đỡ (bớt) dần. Chi tiết hơn...

Giảm

Từ điển phổ thông

  • giảm bớt

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trừ (đi)

- 5 trừ 3 còn 2

* ② Giảm, giảm sút

- Giảm thuế

- Lòng hăng hái làm việc chỉ tăng thêm chứ không giảm sút

* ③ Bớt, đỡ

- Bệnh đỡ (bớt) dần.