加增 jiā zēng

Từ hán việt: 【gia tăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "加增" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia tăng). Ý nghĩa là: Thêm lên; tăng thêm. ◇Liệt Tử : Tử tử tôn tôn vô cùng quỹ dã; nhi san bất gia tăng; hà khổ nhi bất bình? ; ; ? (Thang vấn ) Con con cháu cháu không bao giờ hết; mà núi thì không cao thêm; lo ngại gì mà không san bằng được?.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 加增 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 加增 khi là Động từ

Thêm lên; tăng thêm. ◇Liệt Tử 列子: Tử tử tôn tôn vô cùng quỹ dã; nhi san bất gia tăng; hà khổ nhi bất bình? 子子孫孫無窮匱也; 而山不加增; 何苦而不平? (Thang vấn 湯問) Con con cháu cháu không bao giờ hết; mà núi thì không cao thêm; lo ngại gì mà không san bằng được?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加增

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 要求 yāoqiú 增加 zēngjiā 抚养费 fǔyǎngfèi

    - Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.

  • - 家庭 jiātíng 能源 néngyuán 消费 xiāofèi 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.

  • - 科研 kēyán 基金 jījīn yào 增加 zēngjiā

    - Quỹ nghiên cứu khoa học cần tăng thêm.

  • - 增加 zēngjiā 投入 tóurù shì 关键因素 guānjiànyīnsù

    - Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.

  • - 昂贵 ángguì de 外国 wàiguó 奢侈品 shēchǐpǐn de 进口量 jìnkǒuliàng 增加 zēngjiā le

    - Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.

  • - 公司 gōngsī yào 增加 zēngjiā 积累 jīlěi

    - Công ty cần tăng vốn tích lũy.

  • - xīn 版本 bǎnběn 增加 zēngjiā le 许多 xǔduō 功能 gōngnéng

    - Phiên bản mới đã thêm nhiều tính năng.

  • - 英国 yīngguó 自从 zìcóng 加入 jiārù 共同市场 gòngtóngshìchǎng 以来 yǐlái 欧洲 ōuzhōu de 贸易 màoyì 大增 dàzēng

    - Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.

  • - de 收入 shōurù 增加 zēngjiā le 两倍 liǎngbèi

    - Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.

  • - 稻米 dàomǐ de 产量 chǎnliàng 增加 zēngjiā le 一倍 yíbèi duō

    - Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.

  • - 公司 gōngsī de 利润 lìrùn 增加 zēngjiā le 三倍 sānbèi

    - Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.

  • - 饭量 fànliàng 增加 zēngjiā

    - sức ăn tăng

  • - 公司 gōngsī 利润 lìrùn 增加 zēngjiā le

    - Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.

  • - 送货上门 sònghuòshàngmén 不但 bùdàn 便利 biànlì 群众 qúnzhòng gěi 商店 shāngdiàn 增加 zēngjiā le 收入 shōurù

    - Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.

  • - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • - de 体重增加 tǐzhòngzēngjiā le liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加增

Hình ảnh minh họa cho từ 加增

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加增 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao