Đọc nhanh: 备至 (bị chí). Ý nghĩa là: đầy đủ; hoàn toàn; chu toàn, vô cùng; cực kỳ. Ví dụ : - 关怀备至 quan tâm chu đáo. - 推崇备至 hết sức sùng bái. - 呵护备至。 Vô cùng yêu mến.
Ý nghĩa của 备至 khi là Tính từ
✪ đầy đủ; hoàn toàn; chu toàn
细致全面;周全
- 关怀备至
- quan tâm chu đáo
- 推崇备至
- hết sức sùng bái
- 呵护 备至
- Vô cùng yêu mến.
- 关怀备至
- săn sóc chu đáo mọi bề
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ vô cùng; cực kỳ
非常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备至
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 呵护 备至
- Vô cùng yêu mến.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 关怀备至
- quan tâm chu đáo
- 关怀备至
- săn sóc chu đáo mọi bề
- 推崇备至
- hết sức sùng bái
- 姐姐 氏 对 我 关怀备至
- Chị tôi tận tình quan tâm đến tôi.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 备至
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 备至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
至›