Đọc nhanh: 全面进攻 (toàn diện tiến công). Ý nghĩa là: tổng tấn công.
Ý nghĩa của 全面进攻 khi là Từ điển
✪ tổng tấn công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全面进攻
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 顾全 面子
- giữ thể diện
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 全面落实 保安 规程
- Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 她 落进 危险 局面
- Cô ấy rơi vào tình thế nguy hiểm.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 大举进攻
- tiến hành tổng tiến công; tiến công ồ ạt.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 顾全 颜面
- giữ thể diện
- 舞台 进深 20 多米 , 面宽 2 3.6 米
- Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
- 顾全 大面儿
- giữ thể diện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全面进攻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全面进攻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
攻›
进›
面›