Đọc nhanh: 四个全面 (tứ cá toàn diện). Ý nghĩa là: Bốn toàn diện (chủ trương chính trị do Chủ tịch Tập Cận Bình công bố, 2015).
Ý nghĩa của 四个全面 khi là Danh từ
✪ Bốn toàn diện (chủ trương chính trị do Chủ tịch Tập Cận Bình công bố, 2015)
Four Comprehensives (political guidelines announced by President Xi Jinping, 2015)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四个全面
- 她 说 要 见 个 面儿
- Cô ấy nói muốn gặp nhau.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 顾全 面子
- giữ thể diện
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 这个 分是 四分之一
- Phân số này là một phần tư.
- 全面落实 保安 规程
- Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 这个 地方 很 安全
- Nơi này rất an toàn.
- 这个 头盔 很 安全
- Mũ bảo hiểm này rất an toàn.
- 这个 网络 门 很 安全
- Cổng mạng này rất an toàn.
- 这个 系统 有 安全 瑕疵
- Hệ thống này có lỗ hổng an ninh.
- 徘徊 在 两个 全麦 面粉 货架 之间
- Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 这是 一个 全面 的 解决方案
- Đây là một giải pháp toàn diện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四个全面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四个全面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
全›
四›
面›