Đọc nhanh: 全面出击 (toàn diện xuất kích). Ý nghĩa là: đánh toả ra.
Ý nghĩa của 全面出击 khi là Câu thường
✪ đánh toả ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全面出击
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 顾全 面子
- giữ thể diện
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 全面落实 保安 规程
- Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 敌军 全力 出击 攻城
- Quân địch dùng toàn lực tấn công thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全面出击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全面出击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
出›
击›
面›