Đọc nhanh: 全面丰收 (toàn diện phong thu). Ý nghĩa là: Thu Hoạch Bội Thu.
Ý nghĩa của 全面丰收 khi là Danh từ
✪ Thu Hoạch Bội Thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全面丰收
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 顾全 面子
- giữ thể diện
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 全面落实 保安 规程
- Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 顾全 颜面
- giữ thể diện
- 顾全 大面儿
- giữ thể diện
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 连年 大丰收
- nhiều năm liền bội thu.
- 今年 庄稼 大丰收
- Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
- 年 年 丰收
- hằng năm được mùa.
- 丰收 有望
- hứa hẹn được mùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全面丰收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全面丰收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
全›
收›
面›