Đọc nhanh: 周全 (chu toàn). Ý nghĩa là: chu đáo; toàn diện; chu toàn, giúp đỡ. Ví dụ : - 计划要订得周全些。 lập kế hoạch nên chu đáo một chút.. - 周全这件好事。 giúp đỡ việc tốt này.
Ý nghĩa của 周全 khi là Tính từ
✪ chu đáo; toàn diện; chu toàn
周到;全面
- 计划 要订 得 周全 些
- lập kế hoạch nên chu đáo một chút.
✪ giúp đỡ
指成全,帮助
- 周全 这件 好事
- giúp đỡ việc tốt này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周全
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 周时 有个 鲁国
- Vào thời nhà Chu có một nước Lỗ.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 周全 这件 好事
- giúp đỡ việc tốt này.
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
- 照顾 周全
- Chăm sóc chu toàn.
- 计划 要订 得 周全 些
- lập kế hoạch nên chu đáo một chút.
- 妈妈 为 他 设想 周全
- Mẹ đã suy nghĩ chu toàn cho anh ấy.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 全家人 周末 一起 去 郊游
- Cuối tuần cả gia đình cùng đi dã ngoại.
- 他 的 考虑 很 周全
- Suy nghĩ của anh ấy rất chu toàn.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
- 他 对 这个 问题 很 周全
- Anh ấy rất toàn diện về vấn đề này.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
周›