周全 zhōuquán

Từ hán việt: 【chu toàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "周全" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chu toàn). Ý nghĩa là: chu đáo; toàn diện; chu toàn, giúp đỡ. Ví dụ : - 。 lập kế hoạch nên chu đáo một chút.. - 。 giúp đỡ việc tốt này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 周全 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 周全 khi là Tính từ

chu đáo; toàn diện; chu toàn

周到;全面

Ví dụ:
  • - 计划 jìhuà 要订 yàodìng 周全 zhōuquán xiē

    - lập kế hoạch nên chu đáo một chút.

giúp đỡ

指成全,帮助

Ví dụ:
  • - 周全 zhōuquán 这件 zhèjiàn 好事 hǎoshì

    - giúp đỡ việc tốt này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周全

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 《 鲁迅 lǔxùn 全集 quánjí

    - Lỗ tấn toàn tập.

  • - 周时 zhōushí 有个 yǒugè 鲁国 lǔguó

    - Vào thời nhà Chu có một nước Lỗ.

  • - 周一 zhōuyī 菲律宾 fēilǜbīn 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 以上 yǐshàng 通令 tōnglìng 公告 gōnggào 全体 quántǐ 公民 gōngmín 周知 zhōuzhī

    - cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết

  • - 周全 zhōuquán 这件 zhèjiàn 好事 hǎoshì

    - giúp đỡ việc tốt này.

  • - zhè 本书 běnshū zài 全国 quánguó hěn 周知 zhōuzhī

    - Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.

  • - 照顾 zhàogu 周全 zhōuquán

    - Chăm sóc chu toàn.

  • - 计划 jìhuà 要订 yàodìng 周全 zhōuquán xiē

    - lập kế hoạch nên chu đáo một chút.

  • - 妈妈 māma wèi 设想 shèxiǎng 周全 zhōuquán

    - Mẹ đã suy nghĩ chu toàn cho anh ấy.

  • - 周边 zhōubiān 餐饮 cānyǐn 娱乐 yúlè 购物 gòuwù 场所 chǎngsuǒ 一应俱全 yīyīngjùquán

    - Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.

  • - 全家人 quánjiārén 周末 zhōumò 一起 yìqǐ 郊游 jiāoyóu

    - Cuối tuần cả gia đình cùng đi dã ngoại.

  • - de 考虑 kǎolǜ hěn 周全 zhōuquán

    - Suy nghĩ của anh ấy rất chu toàn.

  • - 厂家 chǎngjiā zài 试验 shìyàn 制造 zhìzào 完全符合 wánquánfúhé suǒ 要求 yāoqiú de 规格 guīgé 可望 kěwàng zài 两周 liǎngzhōu nèi 完成 wánchéng

    - Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 周全 zhōuquán

    - Anh ấy rất toàn diện về vấn đề này.

  • - 每个 měigè 周末 zhōumò 我们 wǒmen dōu bān zhuān

    - Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 周全

Hình ảnh minh họa cho từ 周全

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao