Đọc nhanh: 局限 (cục hạn). Ý nghĩa là: hạn chế; giới hạn; ràng buộc, hạn chế; sự hạn chế; phạm vi hạn chế; khu vực bị hạn chế. Ví dụ : - 技术局限了项目的发展。 Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.. - 他的观点局限于个人经验。 Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.. - 该方法局限在小范围应用。 Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
Ý nghĩa của 局限 khi là Động từ
✪ hạn chế; giới hạn; ràng buộc
限制在狭小的范围里
- 技术 局限 了 项目 的 发展
- Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.
- 他 的 观点 局限于 个人 经验
- Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 局限 khi là Danh từ
✪ hạn chế; sự hạn chế; phạm vi hạn chế; khu vực bị hạn chế
受到限制的范围
- 这个 研究 有 局限 范围
- Nghiên cứu này có phạm vi hạn chế.
- 他 的 能力 有 局限
- Khả năng của anh ấy có sự hạn chế.
- 这个 方法 有 局限性
- Phương pháp này có tính hạn chế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 局限
✪ 局限 + 在/于... ...
- 她 的 视野 局限于 本地 市场
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.
- 他 的 知识 局限 在 特定 领域
- Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.
✪ 被... ...(+ 所)+ 局限
cấu trúc câu bị động
- 这项 研究 被 设备 所 局限
- Nghiên cứu này bị hạn chế bởi thiết bị.
- 我们 的 计划 被 资源 所 局限
- Kế hoạch của chúng tôi bị hạn chế bởi nguồn lực.
✪ Động từ(有/超越/跳出/摆脱)+ 局限
cụm động tân
- 她 努力 超越 自己 的 局限
- Cô ấy nỗ lực vượt qua những hạn chế của bản thân.
- 他 已经 摆脱 了 过去 的 局限
- Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.
So sánh, Phân biệt 局限 với từ khác
✪ 局限 vs 限制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局限
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 他 已经 摆脱 了 过去 的 局限
- Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.
- 她 的 视野 局限于 本地 市场
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 她 努力 超越 自己 的 局限
- Cô ấy nỗ lực vượt qua những hạn chế của bản thân.
- 他 的 能力 有 局限
- Khả năng của anh ấy có sự hạn chế.
- 这个 方法 有 局限性
- Phương pháp này có tính hạn chế.
- 这个 研究 有 局限 范围
- Nghiên cứu này có phạm vi hạn chế.
- 技术 局限 了 项目 的 发展
- Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.
- 他 的 知识 局限 在 特定 领域
- Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.
- 他 的 观点 局限于 个人 经验
- Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.
- 我们 的 计划 被 资源 所 局限
- Kế hoạch của chúng tôi bị hạn chế bởi nguồn lực.
- 这项 研究 被 设备 所 局限
- Nghiên cứu này bị hạn chế bởi thiết bị.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 局限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 局限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
限›