局限 júxiàn

Từ hán việt: 【cục hạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "局限" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cục hạn). Ý nghĩa là: hạn chế; giới hạn; ràng buộc, hạn chế; sự hạn chế; phạm vi hạn chế; khu vực bị hạn chế. Ví dụ : - 。 Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.. - 。 Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.. - 。 Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 局限 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 局限 khi là Động từ

hạn chế; giới hạn; ràng buộc

限制在狭小的范围里

Ví dụ:
  • - 技术 jìshù 局限 júxiàn le 项目 xiàngmù de 发展 fāzhǎn

    - Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.

  • - de 观点 guāndiǎn 局限于 júxiànyú 个人 gèrén 经验 jīngyàn

    - Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.

  • - gāi 方法 fāngfǎ 局限 júxiàn zài xiǎo 范围 fànwéi 应用 yìngyòng

    - Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 局限 khi là Danh từ

hạn chế; sự hạn chế; phạm vi hạn chế; khu vực bị hạn chế

受到限制的范围

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 研究 yánjiū yǒu 局限 júxiàn 范围 fànwéi

    - Nghiên cứu này có phạm vi hạn chế.

  • - de 能力 nénglì yǒu 局限 júxiàn

    - Khả năng của anh ấy có sự hạn chế.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ yǒu 局限性 júxiànxìng

    - Phương pháp này có tính hạn chế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 局限

局限 + 在/于... ...

Ví dụ:
  • - de 视野 shìyě 局限于 júxiànyú 本地 běndì 市场 shìchǎng

    - Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.

  • - de 知识 zhīshí 局限 júxiàn zài 特定 tèdìng 领域 lǐngyù

    - Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.

被... ...(+ 所)+ 局限

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū bèi 设备 shèbèi suǒ 局限 júxiàn

    - Nghiên cứu này bị hạn chế bởi thiết bị.

  • - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà bèi 资源 zīyuán suǒ 局限 júxiàn

    - Kế hoạch của chúng tôi bị hạn chế bởi nguồn lực.

Động từ(有/超越/跳出/摆脱)+ 局限

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 超越 chāoyuè 自己 zìjǐ de 局限 júxiàn

    - Cô ấy nỗ lực vượt qua những hạn chế của bản thân.

  • - 已经 yǐjīng 摆脱 bǎituō le 过去 guòqù de 局限 júxiàn

    - Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.

So sánh, Phân biệt 局限 với từ khác

局限 vs 限制

Giải thích:

Chủ thể hành động của "" là sự vật, không thể là người, chủ thể hành động của "" vừa có thể là người vừa có thể là sự vật.
"" còn có cách sử dụng của danh từ, "" không có cách sử dụng của danh từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局限

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 我们 wǒmen jiào dào 警局 jǐngjú 然后 ránhòu 挨个 āigè 拷问 kǎowèn

    - Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.

  • - 气象局 qìxiàngjú 发布 fābù le 天气预报 tiānqìyùbào

    - Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.

  • - 局势 júshì 总算 zǒngsuàn 变艾定 biànàidìng

    - Tình hình cuối cùng cũng ổn định.

  • - gāi 方法 fāngfǎ 局限 júxiàn zài xiǎo 范围 fànwéi 应用 yìngyòng

    - Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.

  • - 小茅屋 xiǎomáowū yǒu 很多 hěnduō 局限性 júxiànxìng

    - Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.

  • - 已经 yǐjīng 摆脱 bǎituō le 过去 guòqù de 局限 júxiàn

    - Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.

  • - de 视野 shìyě 局限于 júxiànyú 本地 běndì 市场 shìchǎng

    - Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.

  • - 提倡 tíchàng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù 不能 bùnéng zhǐ 局限 júxiàn zài 生活 shēnghuó 问题 wèntí shàng

    - đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.

  • - 努力 nǔlì 超越 chāoyuè 自己 zìjǐ de 局限 júxiàn

    - Cô ấy nỗ lực vượt qua những hạn chế của bản thân.

  • - de 能力 nénglì yǒu 局限 júxiàn

    - Khả năng của anh ấy có sự hạn chế.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ yǒu 局限性 júxiànxìng

    - Phương pháp này có tính hạn chế.

  • - 这个 zhègè 研究 yánjiū yǒu 局限 júxiàn 范围 fànwéi

    - Nghiên cứu này có phạm vi hạn chế.

  • - 技术 jìshù 局限 júxiàn le 项目 xiàngmù de 发展 fāzhǎn

    - Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.

  • - de 知识 zhīshí 局限 júxiàn zài 特定 tèdìng 领域 lǐngyù

    - Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.

  • - de 观点 guāndiǎn 局限于 júxiànyú 个人 gèrén 经验 jīngyàn

    - Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.

  • - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà bèi 资源 zīyuán suǒ 局限 júxiàn

    - Kế hoạch của chúng tôi bị hạn chế bởi nguồn lực.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū bèi 设备 shèbèi suǒ 局限 júxiàn

    - Nghiên cứu này bị hạn chế bởi thiết bị.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 局限

Hình ảnh minh họa cho từ 局限

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 局限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao