Đọc nhanh: 周至 (chu chí). Ý nghĩa là: chu đáo; kỹ lưỡng; kỹ càng (làm việc, suy nghĩ.). Ví dụ : - 丁宁周至 dặn dò cẩn thận.
Ý nghĩa của 周至 khi là Danh từ
✪ chu đáo; kỹ lưỡng; kỹ càng (làm việc, suy nghĩ.)
(做事、思考) 周到
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周至
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 周时 有个 鲁国
- Vào thời nhà Chu có một nước Lỗ.
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 从 周一 至 周五
- Từ thứ hai đến thứ sáu.
- 截至 上周 , 销售额 已 增长 20
- Tính đến tuần trước, doanh số đã tăng 20%.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周至
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
至›