Đọc nhanh: 多方 (đa phương). Ý nghĩa là: nhiều mặt; nhiều cách; mọi cách. Ví dụ : - 多方设法 tìm đủ mọi cách
✪ nhiều mặt; nhiều cách; mọi cách
多方面
- 多方 设法
- tìm đủ mọi cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多方
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 多方 设法
- tìm đủ mọi cách
- 问题 涉及 到 旁 多方面
- Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 这个 地方 就业机会 很多
- Nơi này có nhiều cơ hội việc làm.
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
- 植物 的 有性 繁殖 方式 多样
- Phương thức sinh sản có tính của thực vật đa dạng.
- 北方 有 很多 名胜古迹
- Khu vực phía bắc có nhiều danh lam thắng cảnh.
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
- 多数 人 赞成 这个 方案
- đa số tán thành phương án này.
- 尽管 多方 遮掩 , 还是 被 人 告发 了
- cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.
- 大多数 人 赞成 这个 方案
- phần lớn tán thành phương án này.
- 这个 方案 获得 大多数 人 的 支持
- phương án này được sự ủng hộ của đa số người dân.
- 店面 面积 180 多个 平方
- Diện tích mặt trước cửa hàng rộng hơn 80m2.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 电梯 比 楼梯 方便 很多
- Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.
- 她 有 很多 兴趣 , 比方 唱歌
- Cô ấy có nhiều sở thích, chẳng hạn như hát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
方›