出发 chūfā

Từ hán việt: 【xuất phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất phát). Ý nghĩa là: xuất phát; ra đi; rời, xuất phát; bắt nguồn. Ví dụ : - 。 Chúng tôi sẽ xuất phát vào sáng mai.. - 。 Cô ấy đã xuất phát đến sân bay.. - 。 Chúng tôi xuất phát từ Bắc Kinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 出发 khi là Động từ

xuất phát; ra đi; rời

离开原来所在的地方到别的地方去

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 出发 chūfā

    - Chúng tôi sẽ xuất phát vào sáng mai.

  • - 已经 yǐjīng 出发 chūfā 机场 jīchǎng

    - Cô ấy đã xuất phát đến sân bay.

  • - 我们 wǒmen cóng 北京 běijīng 出发 chūfā

    - Chúng tôi xuất phát từ Bắc Kinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xuất phát; bắt nguồn

考虑或处理问题时以某一方面为起点

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò yào cóng 实际 shíjì 出发 chūfā

    - Công việc của chúng ta phải xuất phát thực tế.

  • - 研究 yánjiū cóng 市场需求 shìchǎngxūqiú 出发 chūfā

    - Nghiên cứu bắt đầu từ nhu cầu thị trường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出发

从+ A+ 出发 (+ 去+ B)

từ A xuất phát đến B

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen cóng 酒店 jiǔdiàn 出发 chūfā 机场 jīchǎng

    - Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.

  • - cóng 这里 zhèlǐ 出发 chūfā 公园 gōngyuán hěn 方便 fāngbiàn

    - Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.

立即/分头/匆匆/再次+出发

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 立即 lìjí 出发 chūfā 救援 jiùyuán

    - Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.

  • - 匆匆 cōngcōng 出发 chūfā jiàn 客户 kèhù

    - Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.

  • - 立即 lìjí 出发 chūfā 医院 yīyuàn

    - Cô ấy lập tức xuất phát đến bệnh viện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

从+ Danh từ (实际/利益/大局/…的角度) + 出发

làm cái gì từ ...

Ví dụ:
  • - cóng 实际 shíjì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.

  • - cóng 利益 lìyì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 分析 fēnxī 情况 qíngkuàng

    - Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.

  • - cóng 长远 chángyuǎn de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 投资 tóuzī

    - Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 出发 với từ khác

出发 vs 动身

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều diễn tả hành động rời khỏi địa điểm ban đầu đến một địa điểm khác.
Khác:
- "" thường dùng nhiều cho người, "" có thể dùng cho người cũng có thể dùng cho xe,thuyền, ngựa...; "" ngoài có ý nghĩa là "" ra còn thể hiện ý nghĩa là xem xét điểm bắt đầu của vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出发

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 燃烧 ránshāo de 蜡烛 làzhú 散发出 sànfàchū 光芒 guāngmáng

    - Nến đang cháy phát ra ánh sáng.

  • - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • - 发出 fāchū 通告 tōnggào

    - công bố thông báo

  • - 发出 fāchū 号召 hàozhào

    - công bố hiệu triệu

  • - 发出 fāchū le 信号 xìnhào

    - Anh ấy đã phát tín hiệu.

  • - 发出 fāchū 沮丧 jǔsàng de 叹息声 tànxīshēng

    - Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.

  • - 发出 fāchū 一声 yīshēng 悠长 yōucháng de 叹息 tànxī

    - Anh ấy thở dài một tiếng.

  • - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • - 他们 tāmen āi dào 第三天 dìsāntiān cái 出发 chūfā

    - Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 奶酪 nǎilào sōu le 发出 fāchū suān 臭味 chòuwèi

    - Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • - 荷叶 héyè 舒展 shūzhǎn zhe 发出 fāchū 清香 qīngxiāng

    - lá sen xoè ra, toả hương thơm.

  • - 这出 zhèchū 激发 jīfā le 观众 guānzhòng de 爱国心 àiguóxīn

    - Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.

  • - 琴键 qínjiàn 发出声音 fāchūshēngyīn

    - Các phím đàn phát ra tiếng.

  • - 各种 gèzhǒng qín 发出 fāchū 不同 bùtóng 声音 shēngyīn

    - Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.

  • - fēng 吹动 chuīdòng 树冠 shùguān 发出 fāchū 沙沙声 shāshāshēng

    - Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.

  • - 山谷 shāngǔ 洪水 hóngshuǐ 发出 fāchū 巨大 jùdà de 声响 shēngxiǎng

    - nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出发

Hình ảnh minh họa cho từ 出发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao