Đọc nhanh: 出发 (xuất phát). Ý nghĩa là: xuất phát; ra đi; rời, xuất phát; bắt nguồn. Ví dụ : - 我们明天早上出发。 Chúng tôi sẽ xuất phát vào sáng mai.. - 她已经出发去机场。 Cô ấy đã xuất phát đến sân bay.. - 我们从北京出发。 Chúng tôi xuất phát từ Bắc Kinh.
Ý nghĩa của 出发 khi là Động từ
✪ xuất phát; ra đi; rời
离开原来所在的地方到别的地方去
- 我们 明天 早上 出发
- Chúng tôi sẽ xuất phát vào sáng mai.
- 她 已经 出发 去 机场
- Cô ấy đã xuất phát đến sân bay.
- 我们 从 北京 出发
- Chúng tôi xuất phát từ Bắc Kinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xuất phát; bắt nguồn
考虑或处理问题时以某一方面为起点
- 我们 的 工作 要 从 实际 出发
- Công việc của chúng ta phải xuất phát thực tế.
- 研究 从 市场需求 出发
- Nghiên cứu bắt đầu từ nhu cầu thị trường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出发
✪ 从+ A+ 出发 (+ 去+ B)
từ A xuất phát đến B
- 他们 从 酒店 出发 去 机场
- Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
✪ 立即/分头/匆匆/再次+出发
- 我们 立即 出发 去 救援
- Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
- 她 立即 出发 去 医院
- Cô ấy lập tức xuất phát đến bệnh viện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 从+ Danh từ (实际/利益/大局/…的角度) + 出发
làm cái gì từ ...
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 出发 với từ khác
✪ 出发 vs 动身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出发
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 发出 号召
- công bố hiệu triệu
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
发›