Đọc nhanh: 居留 (cư lưu). Ý nghĩa là: lưu lại; ở lại; tạm trú; ở; sinh sống; cư trú; cư lưu; lưu trú. Ví dụ : - 居留证。 giấy tạm trú.. - 居留权。 quyền tạm trú.. - 她在外国居留了五年。 Cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi.
Ý nghĩa của 居留 khi là Động từ
✪ lưu lại; ở lại; tạm trú; ở; sinh sống; cư trú; cư lưu; lưu trú
停留居住
- 居留证
- giấy tạm trú.
- 居留权
- quyền tạm trú.
- 她 在 外国 居留 了 五年
- Cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi.
- 居留 上海 多年
- lưu trú ở Thượng Hải nhiều năm.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居留
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 居留证
- giấy tạm trú.
- 居留权
- quyền tạm trú.
- 居留 上海 多年
- lưu trú ở Thượng Hải nhiều năm.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 他 居然 给 我 留 了 一个 假 地址
- Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.
- 她 在 外国 居留 了 五年
- Cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居留
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
留›