Đọc nhanh: 红灯停 (hồng đăng đình). Ý nghĩa là: Vạch đèn đỏ; dừng lại.
Ý nghĩa của 红灯停 khi là Danh từ
✪ Vạch đèn đỏ; dừng lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红灯停
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 门前 吊着 两盏 红灯
- Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 遇到 红灯 , 司机 及时 刹车
- Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.
- 只要 红灯 一 亮 , 就 表示 有 危及 职工 的 险情
- Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.
- 她 今天 真 晦气 老 闯红灯
- Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.
- 那里 有 红绿灯 吗 ?
- ở đó có đèn giao thông không?
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 请 在 红绿灯 前 停车
- Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
- 骑车 时 , 不要 忘记 看 红绿灯
- khi đi xe, đừng quên nhìn vào đèn giao thông.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 那里 有没有 红绿灯 ?
- Ở đó có đèn giao thông không?
- 我 家门口 挂 着 五只 红灯笼
- Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 车子 在 红灯 时 停止 了
- Xe dừng lại khi đèn đỏ.
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
- 我们 应该 在 红灯 前 停下来
- Chúng ta nên dừng trước đèn đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红灯停
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红灯停 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
灯›
红›