Đọc nhanh: 禁止停留 (cấm chỉ đình lưu). Ý nghĩa là: No Stopping!.
Ý nghĩa của 禁止停留 khi là Danh từ
✪ No Stopping!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止停留
- 思想 不能 停留 在 过去
- Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 宿舍 禁止 抽烟
- Ký túc xá nghiêm cấm hút thuốc.
- 进步 不能 停留 不 前
- Sự tiến bộ không thể dừng lại.
- 这里 禁止 猎鸟
- Ở đây cấm săn bắt chim.
- 这里 禁止 吸烟
- Ở đây cấm hút thuốc.
- 这里 禁止 抽烟
- Ở đây cấm hút thuốc.
- 此处 禁止停车
- Bãi đậu xe bị cấm ở đây.
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 驾驶 时 禁止 打电话
- Cấm gọi điện khi lái xe.
- 暴风雨 停止 了
- Mưa bão đã ngừng.
- 政府 禁止 使用暴力
- Chính phủ cấm sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
- 这片 森林 禁止 砍伐
- Khu rừng này cấm chặt phá.
- 这个 地区 禁止 伐 树木
- Khu vực này cấm chặt cây.
- 这里 禁止停车
- Ở đây cấm đỗ xe.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁止停留
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁止停留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
止›
留›
禁›