Đọc nhanh: 盘桓 (bàn hoàn). Ý nghĩa là: nấn ná; dừng lại; chần chờ; quanh quẩn; dùng dằng, uốn lượn quanh co, vòng vèo. Ví dụ : - 盘桓终日。 quanh quẩn hết ngày.. - 在杭州盘桓了几天,游览了各处名胜。 Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.. - 盘桓髻。 búi tóc.
Ý nghĩa của 盘桓 khi là Động từ
✪ nấn ná; dừng lại; chần chờ; quanh quẩn; dùng dằng
逗留;在一个地方来回来去
- 盘桓 终日
- quanh quẩn hết ngày.
- 在 杭州 盘桓 了 几天 , 游览 了 各处 名胜
- Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.
✪ uốn lượn quanh co
曲折;盘曲
- 盘桓 髻
- búi tóc.
✪ vòng vèo
回环旋绕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘桓
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 通盘安排
- sắp xếp các mặt
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 这个 玻璃 盘子 很 容易 碎
- Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 盘膝而坐
- bó gối khoanh chân mà ngồi; ngồi xếp bằng.
- 盘桓 髻
- búi tóc.
- 盘桓 终日
- quanh quẩn hết ngày.
- 在 杭州 盘桓 了 几天 , 游览 了 各处 名胜
- Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘桓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘桓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桓›
盘›