Đọc nhanh: 耽搁 (đam các). Ý nghĩa là: trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãn, lỡ; để lỡ; bỏ lỡ, đình lại; lưu lại; nán lại. Ví dụ : - 因为下雨,我们耽搁了。 Vì mưa, chúng tôi đã bị trì hoãn.. - 他耽搁了几个小时。 Anh ấy đã bị trễ vài giờ.. - 别耽搁,马上出发! Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!
Ý nghĩa của 耽搁 khi là Động từ
✪ trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãn
拖延
- 因为 下雨 , 我们 耽搁 了
- Vì mưa, chúng tôi đã bị trì hoãn.
- 他 耽搁 了 几个 小时
- Anh ấy đã bị trễ vài giờ.
- 别 耽搁 , 马上 出发 !
- Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lỡ; để lỡ; bỏ lỡ
耽误
- 她 耽搁 了 重要 的 会议
- Cô ấy đã lỡ cuộc họp quan trọng.
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
✪ đình lại; lưu lại; nán lại
停留
- 我 在 北京 耽搁 了 几天
- Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.
- 因为 身体 原因 , 他 在 北京 耽搁 几天
- Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.
- 我 在 河内 耽搁 几天 去 看 他
- Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耽搁
✪ Chủ ngữ + 耽搁 + Danh từ (thời gian; sự việc;...)
biểu thị chủ thể đã trì hoãn + thời gian/ việc gì
- 会议 耽搁 了 一段时间
- Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.
- 她 的 生病 耽搁 了 学习
- Bệnh của cô ấy đã làm trì hoãn việc học.
- 突发事件 耽搁 了 会议
- Sự kiện đột xuất đã trì hoãn cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ A + 在 + Danh từ (chỉ địa điểm/ nơi chốn) + 耽搁 + (了) + Thời gian
A nán lại ở đâu bao lâu
- 我 在 公司 耽搁 了 三天
- Tôi nán lại ở công ty ba ngày rồi.
- 我 想 在家 耽搁 几天
- Tôi muốn nán lại ở nhà vài bữa.
So sánh, Phân biệt 耽搁 với từ khác
✪ 耽误 vs 耽搁
Trong văn nói thường dùng "耽误" nhiều, "耽搁" rất ít sử dụng.
"耽搁" biểu đạt sự trì hoãn chậm trễ chính đáng, "耽误" là không nên.
-Ngữ cảnh sử dụng:
耽误 thường được dùng khi sự trì hoãn có hậu quả tiêu cực rõ rệt, như lỡ mất một cơ hội hoặc làm hỏng việc gì đó.
耽搁 thường được dùng khi nói về sự trì hoãn hoặc chậm trễ trong quá trình, không nhất thiết phải có hậu quả nghiêm trọng.
-Sắc thái nghĩa:
耽误 nhấn mạnh vào hậu quả của việc trì hoãn.
耽搁 nhấn mạnh vào quá trình hoặc thời gian bị mất do trì hoãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽搁
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 他 耽搁 了 几个 小时
- Anh ấy đã bị trễ vài giờ.
- 搁不住 压
- Không chịu được áp lực.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 豆浆 里 搁 点 糖
- Cho ít đường vào sữa đậu nành.
- 汤里 多搁 点儿 盐
- Cho thêm chút muối vào canh.
- 这次 事故 耽误 了 他 上班
- Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.
- 我 在 北京 耽搁 了 几天
- Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.
- 会议 耽搁 了 一段时间
- Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.
- 别 耽搁 , 马上 出发 !
- Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!
- 她 的 生病 耽搁 了 学习
- Bệnh của cô ấy đã làm trì hoãn việc học.
- 因为 身体 原因 , 他 在 北京 耽搁 几天
- Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.
- 有病 早些 治 , 尽管 耽搁 着 也 不好
- có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.
- 我 在 河内 耽搁 几天 去 看 他
- Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.
- 突发事件 耽搁 了 会议
- Sự kiện đột xuất đã trì hoãn cuộc họp.
- 我 想 在家 耽搁 几天
- Tôi muốn nán lại ở nhà vài bữa.
- 她 耽搁 了 重要 的 会议
- Cô ấy đã lỡ cuộc họp quan trọng.
- 我 在 公司 耽搁 了 三天
- Tôi nán lại ở công ty ba ngày rồi.
- 因为 下雨 , 我们 耽搁 了
- Vì mưa, chúng tôi đã bị trì hoãn.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耽搁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耽搁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搁›
耽›
kéo dài; dây dưa; nay lần mai lữa; nấn nácà ràdàng dênh; chàng ràng; dầm dềlay nhay; dằng daichùng chìnhtrùng trình
chậm trễ; làm lỡ; để chậm; chần chừ; để lỡ; trì hoãn lỡ việc; chậm bướcnhỡ nhàng; lỡ làng
trì hoãn; chậm chạp; muộn; trễ; bỏ lỡ; làm lỡ; kéo dài lỡ việcdai dẳng
Lui, Lùi Lại, Trì Hoãn
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
Kéo Dài
Trì Hoãn, Bị Chậm Trễ
rề rà; lần lữa; trì hoãn; để chậm; chần chừ; trùng trình
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
kéo dài; lùi lại; nươmdầm dề; dai dẳng
Làm Lỡ
Cận Kề, Do Dự
làm lỡ; làm nhỡ; bỏ lỡ; chậm trễ