耽搁 dāngē

Từ hán việt: 【đam các】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耽搁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đam các). Ý nghĩa là: trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãn, lỡ; để lỡ; bỏ lỡ, đình lại; lưu lại; nán lại. Ví dụ : - 。 Vì mưa, chúng tôi đã bị trì hoãn.. - 。 Anh ấy đã bị trễ vài giờ.. - ! Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耽搁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 耽搁 khi là Động từ

trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãn

拖延

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen 耽搁 dāngē le

    - Vì mưa, chúng tôi đã bị trì hoãn.

  • - 耽搁 dāngē le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã bị trễ vài giờ.

  • - bié 耽搁 dāngē 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lỡ; để lỡ; bỏ lỡ

耽误

Ví dụ:
  • - 耽搁 dāngē le 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Cô ấy đã lỡ cuộc họp quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.

đình lại; lưu lại; nán lại

停留

Ví dụ:
  • - zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē le 几天 jǐtiān

    - Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.

  • - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 原因 yuányīn zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.

  • - zài 河内 hénèi 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān kàn

    - Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耽搁

Chủ ngữ + 耽搁 + Danh từ (thời gian; sự việc;...)

biểu thị chủ thể đã trì hoãn + thời gian/ việc gì

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì 耽搁 dāngē le 一段时间 yīduànshíjiān

    - Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.

  • - de 生病 shēngbìng 耽搁 dāngē le 学习 xuéxí

    - Bệnh của cô ấy đã làm trì hoãn việc học.

  • - 突发事件 tūfāshìjiàn 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Sự kiện đột xuất đã trì hoãn cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + 在 + Danh từ (chỉ địa điểm/ nơi chốn) + 耽搁 + (了) + Thời gian

A nán lại ở đâu bao lâu

Ví dụ:
  • - zài 公司 gōngsī 耽搁 dāngē le 三天 sāntiān

    - Tôi nán lại ở công ty ba ngày rồi.

  • - xiǎng 在家 zàijiā 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Tôi muốn nán lại ở nhà vài bữa.

So sánh, Phân biệt 耽搁 với từ khác

耽误 vs 耽搁

Giải thích:

Trong văn nói thường dùng "" nhiều, "" rất ít sử dụng.
"" biểu đạt sự trì hoãn chậm trễ chính đáng, "" là không nên.
-Ngữ cảnh sử dụng:
thường được dùng khi sự trì hoãn có hậu quả tiêu cực rõ rệt, như lỡ mất một cơ hội hoặc làm hỏng việc gì đó.
thường được dùng khi nói về sự trì hoãn hoặc chậm trễ trong quá trình, không nhất thiết phải có hậu quả nghiêm trọng.
-Sắc thái nghĩa:
nhấn mạnh vào hậu quả của việc trì hoãn.
nhấn mạnh vào quá trình hoặc thời gian bị mất do trì hoãn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽搁

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.

  • - 耽搁 dāngē le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã bị trễ vài giờ.

  • - 搁不住 gébúzhù

    - Không chịu được áp lực.

  • - 那船 nàchuán 牢牢地 láoláodì 搁浅 gēqiǎn zài 沙洲 shāzhōu shàng

    - Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.

  • - 豆浆 dòujiāng diǎn táng

    - Cho ít đường vào sữa đậu nành.

  • - 汤里 tānglǐ 多搁 duōgē 点儿 diǎner yán

    - Cho thêm chút muối vào canh.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù 耽误 dānwu le 上班 shàngbān

    - Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.

  • - zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē le 几天 jǐtiān

    - Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.

  • - 会议 huìyì 耽搁 dāngē le 一段时间 yīduànshíjiān

    - Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.

  • - bié 耽搁 dāngē 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!

  • - de 生病 shēngbìng 耽搁 dāngē le 学习 xuéxí

    - Bệnh của cô ấy đã làm trì hoãn việc học.

  • - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 原因 yuányīn zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.

  • - 有病 yǒubìng 早些 zǎoxiē zhì 尽管 jǐnguǎn 耽搁 dāngē zhe 不好 bùhǎo

    - có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.

  • - zài 河内 hénèi 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān kàn

    - Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.

  • - 突发事件 tūfāshìjiàn 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Sự kiện đột xuất đã trì hoãn cuộc họp.

  • - xiǎng 在家 zàijiā 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Tôi muốn nán lại ở nhà vài bữa.

  • - 耽搁 dāngē le 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Cô ấy đã lỡ cuộc họp quan trọng.

  • - zài 公司 gōngsī 耽搁 dāngē le 三天 sāntiān

    - Tôi nán lại ở công ty ba ngày rồi.

  • - 因为 yīnwèi 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen 耽搁 dāngē le

    - Vì mưa, chúng tôi đã bị trì hoãn.

  • - 干出 gànchū 这种 zhèzhǒng ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ de shì 我们 wǒmen 全家人 quánjiārén de liǎn dōu méi 地儿 dìer

    - anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耽搁

Hình ảnh minh họa cho từ 耽搁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耽搁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:一丨一丶丨フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLSR (手中尸口)
    • Bảng mã:U+6401
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đam
    • Nét bút:一丨丨一一一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLBU (尸十中月山)
    • Bảng mã:U+803D
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa