留职停薪 liúzhí tíng xīn

Từ hán việt: 【lưu chức đình tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "留职停薪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu chức đình tân). Ý nghĩa là: nghỉ phép không lương (Tw).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 留职停薪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 留职停薪 khi là Thành ngữ

nghỉ phép không lương (Tw)

leave of absence without pay (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留职停薪

  • - 弥留之际 míliúzhījì

    - giờ phút hấp hối.

  • - 思想 sīxiǎng 不能 bùnéng 停留 tíngliú zài 过去 guòqù

    - Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - 停职反省 tíngzhífǎnxǐng

    - tạm thời cách chức để tự kiểm điểm.

  • - 降职 jiàngzhí 留用 liúyòng

    - hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.

  • - 进步 jìnbù 不能 bùnéng 停留 tíngliú qián

    - Sự tiến bộ không thể dừng lại.

  • - kào 能力 nénglì 升职 shēngzhí 加薪 jiāxīn

    - Cô ấy thăng chức và tăng lương nhờ vào năng lực.

  • - 驻跸 zhùbì 帝王 dìwáng 出行 chūxíng shí 沿途 yántú 停留 tíngliú 暂住 zànzhù

    - dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)

  • - 科学 kēxué 不能 bùnéng 停留 tíngliú zài jiù 理论 lǐlùn shàng

    - Khoa học không thể dừng lại ở lý thuyết cũ.

  • - 为了 wèile 做生意 zuòshēngyì 毫不 háobù 留恋 liúliàn 地离 dìlí le zhí

    - để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.

  • - 时间 shíjiān 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 停留 tíngliú

    - Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.

  • - 起重机 qǐzhòngjī xià 禁止 jìnzhǐ 行走 xíngzǒu huò 停留 tíngliú

    - dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại

  • - 火车 huǒchē zài 站台 zhàntái 停留 tíngliú le 十分钟 shífēnzhōng

    - Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.

  • - 我们 wǒmen zài 武汉 wǔhàn 停留 tíngliú le 一天 yìtiān

    - Chúng tôi dừng lại ở Vũ Hán một ngày.

  • - 水银 shuǐyín 温度计 wēndùjì 停留 tíngliú zài 摄氏 shèshì 35 左右 zuǒyòu

    - Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.

  • - 很少 hěnshǎo yǒu 观光客 guānguāngkè zài zhè 停留 tíngliú

    - Rất ít khách du lịch dừng lại ở đây.

  • - zài 路上 lùshàng 停留 tíngliú le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.

  • - 视线 shìxiàn 停留 tíngliú zài 身上 shēnshàng

    - Ánh mắt dừng lại trên người anh ấy.

  • - 客人 kèrén zài 这里 zhèlǐ 停留 tíngliú le 几天 jǐtiān

    - Các vị lữ khách ở lại đây vài ngày.

  • - 他们 tāmen de 职务 zhíwù shì 平行 píngxíng de

    - Chức vụ của họ là tương đương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 留职停薪

Hình ảnh minh họa cho từ 留职停薪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留职停薪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao