Đọc nhanh: 归宿 (quy túc). Ý nghĩa là: đích đến; bến đỗ; chốn về. Ví dụ : - 家是最好的归宿。 Không nơi nào bằng nhà.. - 心灵的归宿在于平静。 Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.. - 他觉得孤独,没有归宿。 Anh ấy cảm thấy cô đơn, không có chốn về.
Ý nghĩa của 归宿 khi là Danh từ
✪ đích đến; bến đỗ; chốn về
最后的着落;结局
- 家 是 最好 的 归宿
- Không nơi nào bằng nhà.
- 心灵 的 归宿 在于 平静
- Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.
- 他 觉得 孤独 , 没有 归宿
- Anh ấy cảm thấy cô đơn, không có chốn về.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归宿
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 如数归还
- trả đủ số; hoàn lại đủ số.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 家 是 最好 的 归宿
- Không nơi nào bằng nhà.
- 你 为什么 夜 不 归宿
- Tại sao cả đêm bạn không về nhà
- 他 觉得 孤独 , 没有 归宿
- Anh ấy cảm thấy cô đơn, không có chốn về.
- 心灵 的 归宿 在于 平静
- Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归宿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
归›