停驻 tíng zhù

Từ hán việt: 【đình trú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "停驻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình trú). Ý nghĩa là: đình trú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 停驻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 停驻 khi là Động từ

đình trú

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停驻

  • - 军队 jūnduì 驻扎 zhùzhā 这里 zhèlǐ

    - Quân đội đóng quân ở đây.

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 陀螺 tuóluó 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay xoay không ngừng.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • - 小孩 xiǎohái 不停 bùtíng zài 打嚏 dǎtì

    - Đứa trẻ không ngừng hắt xì.

  • - 孩子 háizi zài 哀号 āiháo 不停 bùtíng

    - Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - 球队 qiúduì 因伤 yīnshāng 暂停 zàntíng

    - Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - 不停 bùtíng 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy liên tục than phiền công việc.

  • - 俄顷 éqǐng jiù tíng le

    - Phút chốc mưa đã tạnh.

  • - 戍边 shùbiān ( 驻防 zhùfáng 边境 biānjìng )

    - đóng giữ nơi biên cương.

  • - 人们 rénmen 停下 tíngxià 望著 wàngzhù zhè 雪人 xuěrén 擦肩而过 cājiānérguò

    - Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.

  • - 爱国 àiguó hún zhù 心间 xīnjiān

    - Tinh thần yêu nước ở trong tim.

  • - 妈妈 māma 总爱 zǒngài láo 不停 bùtíng

    - Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.

  • - 因为 yīnwèi 超负荷 chāofùhè 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng 停电 tíngdiàn

    - Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.

  • - 驻跸 zhùbì 帝王 dìwáng 出行 chūxíng shí 沿途 yántú 停留 tíngliú 暂住 zànzhù

    - dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)

  • - hái 没住 méizhù 消停 xiāotíng jiù zǒu le

    - chưa yên đã đi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 停驻

Hình ảnh minh họa cho từ 停驻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停驻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú
    • Nét bút:フフ一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYG (弓一卜土)
    • Bảng mã:U+9A7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao