Đọc nhanh: 停驻 (đình trú). Ý nghĩa là: đình trú.
Ý nghĩa của 停驻 khi là Động từ
✪ đình trú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停驻
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 妈妈 总爱 唠 不停
- Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 还 没住 消停 就 走 了
- chưa yên đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停驻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停驻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
驻›