信赖 xìnlài

Từ hán việt: 【tín lại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信赖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín lại). Ý nghĩa là: tin; tin cậy; đáng tin. Ví dụ : - 。 Cô ấy tin vào trực giác của mình.. - 。 Giám đốc tin tưởng vào đội ngũ của mình.. - 。 Anh ấy tin rằng bạn sẽ hoàn thành nhiệm vụ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信赖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 信赖 khi là Động từ

tin; tin cậy; đáng tin

信任并依靠

Ví dụ:
  • - 信赖 xìnlài 自己 zìjǐ de 直觉 zhíjué

    - Cô ấy tin vào trực giác của mình.

  • - 经理 jīnglǐ 信赖 xìnlài de 团队 tuánduì

    - Giám đốc tin tưởng vào đội ngũ của mình.

  • - 信赖 xìnlài huì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy tin rằng bạn sẽ hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 信赖

信赖 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 信赖 xìnlài 这个 zhègè 系统 xìtǒng

    - Chúng tôi tin tưởng hệ thống này.

  • - 客户 kèhù 信赖 xìnlài 我们 wǒmen de 服务 fúwù

    - Khách hàng tin tưởng dịch vụ của chúng tôi.

A + 对 + B + (Phó từ +) 信赖

Ví dụ:
  • - duì de 建议 jiànyì hěn 信赖 xìnlài

    - Tôi rất tin tưởng vào lời khuyên của anh ấy.

  • - 公司 gōngsī duì xīn 员工 yuángōng 信赖 xìnlài

    - Công ty không tin tưởng vào nhân viên mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信赖

  • - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - 最近 zuìjìn 开始 kāishǐ 信佛 xìnfó

    - Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.

  • - 他们 tāmen 信仰 xìnyǎng le 佛教 fójiào

    - Họ đã tôn thờ Phật giáo.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 明信片 míngxìnpiàn ér

    - tấm bưu thiếp.

  • - 这位 zhèwèi chóu 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Bạn đồng hành này đáng tin cậy.

  • - 我们 wǒmen 信赖 xìnlài 这个 zhègè 系统 xìtǒng

    - Chúng tôi tin tưởng hệ thống này.

  • - 经理 jīnglǐ 信赖 xìnlài de 团队 tuánduì

    - Giám đốc tin tưởng vào đội ngũ của mình.

  • - 信赖 xìnlài 自己 zìjǐ de 直觉 zhíjué

    - Cô ấy tin vào trực giác của mình.

  • - 质量 zhìliàng 过硬 guòyìng 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Chất lượng tốt đáng tin cậy.

  • - 极其 jíqí 聪明 cōngming 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.

  • - 公司 gōngsī duì xīn 员工 yuángōng 信赖 xìnlài

    - Công ty không tin tưởng vào nhân viên mới.

  • - wèi 人忠 rénzhōng 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.

  • - 信赖 xìnlài huì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy tin rằng bạn sẽ hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 客户 kèhù 信赖 xìnlài 我们 wǒmen de 服务 fúwù

    - Khách hàng tin tưởng dịch vụ của chúng tôi.

  • - duì de 建议 jiànyì hěn 信赖 xìnlài

    - Tôi rất tin tưởng vào lời khuyên của anh ấy.

  • - tài 稳重 wěnzhòng le 完全 wánquán 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.

  • - 相信 xiāngxìn 威廉 wēilián · 布赖特 bùlàitè shuō guò

    - Tôi tin rằng đó là William Fulbright

  • - 接收 jiēshōu 信息 xìnxī le ma

    - Bạn đã nhận thông tin chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信赖

Hình ảnh minh họa cho từ 信赖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信赖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+9 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLNBO (木中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao