Đọc nhanh: 不信任 (bất tín nhiệm). Ý nghĩa là: Sự nghi kỵ, bất tín nhiệm. Ví dụ : - 我们不信任任何人。 Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
Ý nghĩa của 不信任 khi là Danh từ
✪ Sự nghi kỵ
《不信任》是刘健演唱的歌曲。
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
✪ bất tín nhiệm
不相信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不信任
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 信守不渝
- một mực trung thành.
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
- 信任 是 必不可少 的
- Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 我 不想 再 送 出 我 信任 了
- Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不信任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不信任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
任›
信›