Đọc nhanh: 不信任案 (bất tín nhiệm án). Ý nghĩa là: chuyển động không tự tin.
Ý nghĩa của 不信任案 khi là Danh từ
✪ chuyển động không tự tin
no-confidence motion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不信任案
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 他 都 不 知道 答案
- Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 信守不渝
- một mực trung thành.
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 我 绣 不出 图案
- Tôi không thể thêu hoa văn.
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
- 信任 是 必不可少 的
- Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 我 不想 再 送 出 我 信任 了
- Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不信任案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不信任案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
任›
信›
案›