Đọc nhanh: 信赏必罚 (tín thưởng tất phạt). Ý nghĩa là: thưởng phạt phân minh; thưởng phạt nghiêm minh.
Ý nghĩa của 信赏必罚 khi là Thành ngữ
✪ thưởng phạt phân minh; thưởng phạt nghiêm minh
该奖赏的一定奖赏,该处罚的一定处罚,形容赏罚严明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信赏必罚
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 赏罚严明
- thưởng phạt nghiêm minh
- 赏罚严明
- thưởng phạt nghiêm minh.
- 赏罚 有差
- thưởng phạt phân minh.
- 这个 公司 赏罚分明
- Công ty này thưởng phạt phân minh.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 信任 是 必不可少 的
- Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.
- 我 相信 這是 不必要 的
- Tôi tin rằng điều này là không cần thiết.
- 未必 , 他 说 的话 不可 全 信
- Chưa chắc, lời anh ấy nói không hoàn toàn đáng tin.
- 很 容易 就 能 拿出 必要 的 具体 信息
- Vì vậy, nó đủ dễ dàng để cung cấp các chi tiết cần thiết
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信赏必罚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信赏必罚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
必›
罚›
赏›