Đọc nhanh: 不信任动议 (bất tín nhiệm động nghị). Ý nghĩa là: chuyển động bất tín nhiệm (chống lại chính phủ, trong các cuộc tranh luận tại quốc hội).
Ý nghĩa của 不信任动议 khi là Danh từ
✪ chuyển động bất tín nhiệm (chống lại chính phủ, trong các cuộc tranh luận tại quốc hội)
motion of no confidence (against the government, in parliamentary debates)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不信任动议
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 这 只 猫 胖得 走不动 了
- Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 岿然不动
- lù lù không động đậy.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
- 信任 是 必不可少 的
- Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 我 不想 再 送 出 我 信任 了
- Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 任 谁 也 不准 乱动 这里 的 东西
- Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不信任动议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不信任动议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
任›
信›
动›
议›