Đọc nhanh: 信条 (tín điều). Ý nghĩa là: tín điều; điều đặt ra để tin theo. Ví dụ : - 信条个人、群体或一机构的信条或原则的总和 Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.
Ý nghĩa của 信条 khi là Danh từ
✪ tín điều; điều đặt ra để tin theo
信守的准则
- 信条 个人 、 群体 或 一 机构 的 信条 或 原则 的 总和
- Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信条
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
- 请 删除 这 条 信息
- Vui lòng xóa tin nhắn này.
- 信条 个人 、 群体 或 一 机构 的 信条 或 原则 的 总和
- Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 我发 了 两条 短信
- Tôi đã gửi hai mục tin nhắn.
- 这 条 信息 有 千万 的 转发
- Tin nhắn này có hàng triệu lượt chia sẻ.
- 昨日 来信 已 收悉 谨于此 按 您 所 约定 的 条件
- Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,
- 帮 我 转发 一条 短信 , 好 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tiếp tin nhắn giúp tôi được không?
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
条›