Đọc nhanh: 信任投票 (tín nhiệm đầu phiếu). Ý nghĩa là: bỏ phiếu tín nhiệm.
Ý nghĩa của 信任投票 khi là Động từ
✪ bỏ phiếu tín nhiệm
资产阶级国家的议会,对内阁 (即政府) 实行监督的方式之一议会在讨论组阁或政府政策时,可用投票方式表示对内阁信任或不信任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信任投票
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 博取 信任
- được tín nhiệm; giành được sự tín nhiệm
- 公民投票
- trưng cầu dân ý
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 女性 的 投票权
- Có quyền bỏ phiếu.
- 我们 要 去 投票
- Chúng tôi phải đi bỏ phiếu.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 我们 需要 努力 保持 信任
- Chúng ta cần nỗ lực để duy trì lòng tin.
- 信任 是 良好 关系 的 保证
- Niềm tin là sự bảo đảm cho mối quan hệ tốt đẹp.
- 他 背叛 了 组织 的 信任
- Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信任投票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信任投票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
信›
投›
票›