Đọc nhanh: 顽固 (ngoan cố). Ý nghĩa là: ngoan cố; bảo thủ; gàn dở; ngoan, lập trường phản động; không chịu thay đổi, hãn ngạch. Ví dụ : - 顽固守旧。 ngoan cố thủ cựu.
Ý nghĩa của 顽固 khi là Tính từ
✪ ngoan cố; bảo thủ; gàn dở; ngoan
思想保守,不愿意接受新鲜事物
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
✪ lập trường phản động; không chịu thay đổi
立场反动,不肯改变
✪ hãn ngạch
固执任性, 不听从别人的意见
So sánh, Phân biệt 顽固 với từ khác
✪ 顽固 vs 顽强
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽固
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 癌症 是 一种 顽症
- Ung thư là một căn bệnh khó chữa.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 固守 阵地
- cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa
- 负险 固守
- Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.
- 固守成法
- khư khư giữ lấy biện pháp cũ
- 据险固守
- dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 顽固 堡垒
- cực kỳ cứng đầu ngoan cố
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 他 既 很 自是 又 很 顽固
- nó vừa cho mình đúng vừa bướng bỉnh.
- 我 不 确定 这是 勇气 还是 顽固
- Tôi không chắc đó là lòng dũng cảm hay sự ngoan cố.
- 这座 楼房 看 外面 很 坚固
- Chung cư này nhìn bên ngoài rất kiên cố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顽固
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顽固 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
顽›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
khăng khăng; cố chấp; gàn bướng; ngang bướng; cạnh góc; hãn ngạch; gân
thủ cựu; bảo thủ; cố chấp; khư khư giữ cái cũphông màn; phông (sân khấu)
cố chấp; câu nệ
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Bảo Thủ
Giám Định, Thẩm Định
Quật Cường
Tắc Nghẽn, Bế Tắc
câu nệ; cố chấp; khăng khăng; nệ
Kiên Cường, Ngoan Cường
Kiên Quyết
Kiên Định
Cố Chấp
hồ đồ ngu xuẩn; ngu đần; lì lợm