Đọc nhanh: 守旧 (thủ cựu). Ý nghĩa là: thủ cựu; bảo thủ; cố chấp; khư khư giữ cái cũ, phông màn; phông (sân khấu). Ví dụ : - 反对守旧思想。 phản đối tư tưởng thủ cựu.
Ý nghĩa của 守旧 khi là Tính từ
✪ thủ cựu; bảo thủ; cố chấp; khư khư giữ cái cũ
拘泥于过时的看法或做法而不愿改变
- 反对 守旧 思想
- phản đối tư tưởng thủ cựu.
✪ phông màn; phông (sân khấu)
戏曲演出时挂在舞台上用来隔开前后的幕,幕上绣着跟剧情无关的图案
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守旧
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 因循守旧
- bảo thủ; thủ cựu
- 反对 守旧 思想
- phản đối tư tưởng thủ cựu.
- 这个 人 显示 出对 戏剧界 的 守旧 态度
- Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
旧›
Bảo Thủ
Truyền Thống
theo; theo cũdây dưa; kéo dài
Ngoan Cố, Bướng Bỉnh
giữ chằng chằng
Sáng Tạo
Cải Cách, Cải Thiện
duy tân; đổi mới, cải cách
Thông Thoáng, Tư Tưởng Tiến Bộ, Thông Suốt
Đổi Mới, Cải Cách, Sáng Tạo
làm lại từ đầu; bắt đầu lại; bỏ cũ lập mới
Cải Tiến
Khai Sáng, Tiến Bộ
Cách Mạng
Cải Tạo
Đổi Mới, Nảy Sinh Cái Mới
Cái Mới
thoái hoá; lột da; lột vỏ
liên tục tiến bộ
bước phát triển mới; bước tiến mới