Đọc nhanh: 保残守缺 (bảo tàn thủ khuyết). Ý nghĩa là: bảo thủ.
Ý nghĩa của 保残守缺 khi là Thành ngữ
✪ bảo thủ
保存收藏残缺不全的文物形容思想保守,不肯接受新事物亦作"抱残守缺"、"补残守缺"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保残守缺
- 谥 之 为 保守主义
- gọi là chủ nghĩa bảo thủ.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 我 爸爸 很 保守
- Bố tôi rất bảo thủ.
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 请 你 保守 这个 秘密
- Làm ơn giữ bí mật này.
- 她 的 思想 很 保守
- Tư tưởng của cô ấy rất bảo thủ.
- 老年人 通常 比 年轻人 保守
- Người lớn tuổi thường thì bảo thủ hơn người trẻ.
- 残缺不全
- không hoàn chỉnh; không đủ bộ
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 他 很 保守 , 不 喜欢 改变
- Anh ấy rất bảo thủ, không thích thay đổi.
- 发现 这 本书 是 残缺 的
- Phát hiện cuốn sách này là không hoàn chỉnh.
- 这项 作业 看起来 残缺
- Công việc có vẻ chưa hoàn thiện.
- 他 保守 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.
- 他 的 看法 一贯 保守
- Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.
- 这个 计划 太 保守 了
- Kế hoạch này quá bảo thủ.
- 他们 的 政策 非常 保守
- Chính sách của họ rất bảo thủ.
- 她 保守 着 古老 的 习俗
- Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保残守缺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保残守缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
守›
残›
缺›