Đọc nhanh: 开放 (khai phóng). Ý nghĩa là: nở; bung, huỷ bỏ phong toả; hạn chế cấm vận; mở cửa, mở cửa. Ví dụ : - 这种花在春天开放。 Loài hoa này nở vào mùa xuân.. - 春天到了,百花开放。 Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.. - 琼花在半夜开放。 Hoa quỳnh nở vào ban đêm.
Ý nghĩa của 开放 khi là Động từ
✪ nở; bung
展开
- 这种 花 在 春天 开放
- Loài hoa này nở vào mùa xuân.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 琼花 在 半夜 开放
- Hoa quỳnh nở vào ban đêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ huỷ bỏ phong toả; hạn chế cấm vận; mở cửa
解除封锁,禁令,限制等
- 这个 公园 对 公众 开放
- Công viên này mở cửa cho công chúng.
- 会议室 的 门 保持 开放
- Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mở cửa
经济,政策上减少限制,给一定理由
- 扩大开放 促进 经济 发展
- Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 国家 已 开放 了 几个 港口
- Nhà nước đã mở cửa mấy cảng.
- 越南 同意 继续 开放 港口
- Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 开放 khi là Tính từ
✪ cởi mở; lạc quan
开朗
- 她 的 思想 非常 开放
- Tư tưởng của cô ấy rất cởi mở.
- 美国 人 非常 开放
- Người Mỹ rất cởi mở.
- 老师 的 思想 很 开放
- Tư tưởng của giáo viên rất cởi mở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开放
- 放开 我 的 埃德加
- Tránh xa Edgar của tôi!
- 开仓 放赈
- mở kho cứu trợ
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 他 放肆 地 开玩笑
- Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.
- 请 放开 喉咙 唱歌
- Hãy thả lỏng cổ họng để hát.
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 菊花 在 秋天 开放
- Hoa cúc nở vào mùa thu.
- 琼花 在 半夜 开放
- Hoa quỳnh nở vào ban đêm.
- 花朵 开放 很 稠密
- Hoa nở rất nhiều.
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 花朵 舒瓣 绽放 开来
- Bông hoa duỗi cánh nở rộ.
- 这种 花 在 春天 开放
- Loài hoa này nở vào mùa xuân.
- 这种 花 通常 在 春天 开放
- Loại hoa này thường nở vào mùa xuân.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 会议室 的 门 保持 开放
- Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
放›
nở rộ
Mở, Mở Khoá
Trổ Hoa, Nở, Nở Hoa
bùng nổ
Mở Toang, Mở (Lòng)
hiểu rõ; thông suốt; thông đạtđạt thấuthạo
Nở Rộ (Hoa)
Nhanh, Thạo Tin (Tin Tức)
tiết lộ; để lộ
tét chỉ; bung chỉ; sứt chỉ
(con công) xòe đuôi
Cạnh Tranh
Phong Kiến
Tắc Nghẽn, Bế Tắc
Đóng Cửa(Không Được Hoạt Động), Đóng, Khép Kín (Ít Tiếp Xúc)
tàn héo; tàn úatạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết)
Phong Tỏa
Bảo Thủ
tắc nghẽn; cách trở; ngăn cáchcản trở; ngăn trở; chặn lại
Đóng Cửa
ngăn che (giống như một bức bình phong)che chở; bình phong; bức thành che chởkĩ thuật chống nhiễu sóng; kỹ thuật chống nhiễu sóngtý hộchặn (block) (trên mxh)
Niêm Phong
bịt kín; phong kín
Lệnh Cấm, Luật Cấm
niêm phong cất vào kho; đóng kín để bảo tồn
Cấm Kỵ, Cấm Đoán, Ngăn Cấm
cấm đoán; giam; giam cầm; giam giữ; giam hãmphạt giam