Đọc nhanh: 依赖 (y lại). Ý nghĩa là: ỷ lại; phụ thuộc vào, dựa vào; nương tựa; phụ thuộc vào. Ví dụ : - 你们都不应该依赖别人。 Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.. - 我在过于依赖方便食品。 Tôi đang ỷ lại vào thực phẩm tiện lợi.. - 经济严重依赖石油提炼。 Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào lọc dầu.
Ý nghĩa của 依赖 khi là Động từ
✪ ỷ lại; phụ thuộc vào
自己不能独立,必须要靠别人或者别的条件
- 你们 都 不 应该 依赖 别人
- Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.
- 我 在 过于 依赖 方便 食品
- Tôi đang ỷ lại vào thực phẩm tiện lợi.
- 经济 严重 依赖 石油 提炼
- Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào lọc dầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dựa vào; nương tựa; phụ thuộc vào
两个或者多个事物联系紧密,互相以对方为条件,不可分开
- 工业 和 农业 是 互相 依赖 的
- Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.
- 经济 和 政治 是 互相 依赖 的
- Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 依赖
✪ 依赖 + 于
- 成功 依赖于 不断 的 努力
- Thành công phụ thuộc vào nỗ lực không ngừng.
- 这个 项目 依赖于 团队 合作
- Dự án này dựa vào tinh thần đồng đội.
So sánh, Phân biệt 依赖 với từ khác
✪ 依靠 vs 依赖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依赖
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 她 过分 依赖 别人
- Cô ấy quá mức dựa dẫm vào người khác.
- 他 依赖 这份 工作
- Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 成功 依赖于 不断 的 努力
- Thành công phụ thuộc vào nỗ lực không ngừng.
- 我 在 过于 依赖 方便 食品
- Tôi đang ỷ lại vào thực phẩm tiện lợi.
- 她 性格 很 雌 , 喜欢 依赖 别人
- Cô ta có tính cách mềm yếu, thích dựa vào người khác.
- 你们 都 不 应该 依赖 别人
- Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.
- 她 过于 依赖 别人 了
- Cô ấy quá phụ thuộc vào người khác.
- 政治 改革 需 依赖 实践
- Cải cách chính trị cần dựa vào thực tiễn.
- 农业 依赖于 科技进步
- Nông nghiệp phụ thuộc vào sự tiến bộ của khoa học công nghệ.
- 渔民 的 生活 依赖 海洋
- Cuộc sống của ngư dân phụ thuộc vào biển cả.
- 这个 地区 依赖 农林业
- Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.
- 经济 严重 依赖 石油 提炼
- Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào lọc dầu.
- 城市 经济 依赖于 旅游业
- Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
- 工业 和 农业 是 互相 依赖 的
- Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.
- 这个 项目 依赖于 团队 合作
- Dự án này dựa vào tinh thần đồng đội.
- 经济 和 政治 是 互相 依赖 的
- Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依赖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依赖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
赖›