依赖 yīlài

Từ hán việt: 【y lại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "依赖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y lại). Ý nghĩa là: ỷ lại; phụ thuộc vào, dựa vào; nương tựa; phụ thuộc vào. Ví dụ : - 。 Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.. - 便。 Tôi đang ỷ lại vào thực phẩm tiện lợi.. - 。 Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào lọc dầu.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 依赖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 依赖 khi là Động từ

ỷ lại; phụ thuộc vào

自己不能独立,必须要靠别人或者别的条件

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen dōu 应该 yīnggāi 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.

  • - zài 过于 guòyú 依赖 yīlài 方便 fāngbiàn 食品 shípǐn

    - Tôi đang ỷ lại vào thực phẩm tiện lợi.

  • - 经济 jīngjì 严重 yánzhòng 依赖 yīlài 石油 shíyóu 提炼 tíliàn

    - Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào lọc dầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dựa vào; nương tựa; phụ thuộc vào

两个或者多个事物联系紧密,互相以对方为条件,不可分开

Ví dụ:
  • - 工业 gōngyè 农业 nóngyè shì 互相 hùxiāng 依赖 yīlài de

    - Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.

  • - 经济 jīngjì 政治 zhèngzhì shì 互相 hùxiāng 依赖 yīlài de

    - Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 依赖

依赖 + 于

Ví dụ:
  • - 成功 chénggōng 依赖于 yīlàiyú 不断 bùduàn de 努力 nǔlì

    - Thành công phụ thuộc vào nỗ lực không ngừng.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 依赖于 yīlàiyú 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Dự án này dựa vào tinh thần đồng đội.

So sánh, Phân biệt 依赖 với từ khác

依靠 vs 依赖

Giải thích:

- "" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ.
- "" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.
- Đối tượng của "" là người khác hoặc vật khác, cũng có thể là sức của chính mình, đối tượng của "" chỉ có thể là người hoặc vật khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依赖

  • - de 生活 shēnghuó 基本 jīběn 依赖 yīlài 家人 jiārén

    - Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.

  • - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • - 过分 guòfèn 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Cô ấy quá mức dựa dẫm vào người khác.

  • - 依赖 yīlài 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.

  • - 依赖 yīlài 熟人 shúrén de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.

  • - 成功 chénggōng 依赖于 yīlàiyú 不断 bùduàn de 努力 nǔlì

    - Thành công phụ thuộc vào nỗ lực không ngừng.

  • - zài 过于 guòyú 依赖 yīlài 方便 fāngbiàn 食品 shípǐn

    - Tôi đang ỷ lại vào thực phẩm tiện lợi.

  • - 性格 xìnggé hěn 喜欢 xǐhuan 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Cô ta có tính cách mềm yếu, thích dựa vào người khác.

  • - 你们 nǐmen dōu 应该 yīnggāi 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.

  • - 过于 guòyú 依赖 yīlài 别人 biérén le

    - Cô ấy quá phụ thuộc vào người khác.

  • - 政治 zhèngzhì 改革 gǎigé 依赖 yīlài 实践 shíjiàn

    - Cải cách chính trị cần dựa vào thực tiễn.

  • - 农业 nóngyè 依赖于 yīlàiyú 科技进步 kējìjìnbù

    - Nông nghiệp phụ thuộc vào sự tiến bộ của khoa học công nghệ.

  • - 渔民 yúmín de 生活 shēnghuó 依赖 yīlài 海洋 hǎiyáng

    - Cuộc sống của ngư dân phụ thuộc vào biển cả.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 依赖 yīlài 农林业 nónglínyè

    - Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.

  • - 经济 jīngjì 严重 yánzhòng 依赖 yīlài 石油 shíyóu 提炼 tíliàn

    - Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào lọc dầu.

  • - 城市 chéngshì 经济 jīngjì 依赖于 yīlàiyú 旅游业 lǚyóuyè

    - Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.

  • - 城市 chéngshì de 供水 gōngshuǐ 依赖 yīlài zhè tiáo 渠道 qúdào

    - Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.

  • - 工业 gōngyè 农业 nóngyè shì 互相 hùxiāng 依赖 yīlài de

    - Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 依赖于 yīlàiyú 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Dự án này dựa vào tinh thần đồng đội.

  • - 经济 jīngjì 政治 zhèngzhì shì 互相 hùxiāng 依赖 yīlài de

    - Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 依赖

Hình ảnh minh họa cho từ 依赖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依赖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+9 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLNBO (木中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao