Đọc nhanh: 依附 (y phụ). Ý nghĩa là: dựa vào; phụ thuộc vào; nương tựa; bấu víu, ỷ lại; phụ thuộc; tuỳ thuộc, bâu bíu. Ví dụ : - 凌霄花依附在别的树木上。 lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.. - 依附权贵。 phụ thuộc quyền quý.
Ý nghĩa của 依附 khi là Động từ
✪ dựa vào; phụ thuộc vào; nương tựa; bấu víu
附着
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
✪ ỷ lại; phụ thuộc; tuỳ thuộc
依赖;从属
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
✪ bâu bíu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依附
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
- 那个 吸血鬼 依附于 他人 希望 获得 钱财
- Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依附
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依附 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
附›