依靠 yīkào

Từ hán việt: 【y kháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "依靠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y kháo). Ý nghĩa là: nhờ; dựa vào; nhờ vào, chỗ dựa. Ví dụ : - 。 Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.. - 。 Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.. - 。 Tôi dựa vào công nghệ cải thiện cuộc sống.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 依靠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 依靠 khi là Động từ

nhờ; dựa vào; nhờ vào

指望 (别的人或事物来达到一定目的)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 依靠 yīkào 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.

  • - 依靠 yīkào 自己 zìjǐ 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.

  • - 依靠 yīkào 科技 kējì 改善生活 gǎishànshēnghuó

    - Tôi dựa vào công nghệ cải thiện cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 依靠 khi là Danh từ

chỗ dựa

可以依靠的人或东西

Ví dụ:
  • - 女儿 nǚér shì 老人 lǎorén 唯一 wéiyī de 依靠 yīkào

    - Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.

  • - 孩子 háizi de 依靠 yīkào shì 父母 fùmǔ

    - Chỗ dựa của con cái là cha mẹ.

  • - 朋友 péngyou shì de 精神 jīngshén 依靠 yīkào

    - Bạn bè là chỗ dựa tinh thần của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 依靠 với từ khác

依靠 vs 依赖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依靠

  • - 保护环境 bǎohùhuánjìng yào 发动群众 fādòngqúnzhòng 依靠群众 yīkàoqúnzhòng

    - Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..

  • - 霸道 bàdào 政策 zhèngcè 依靠 yīkào 武力 wǔlì

    - Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.

  • - 无依无靠 wúyīwúkào ( 没有 méiyǒu 依靠 yīkào )

    - không nơi nương tựa.

  • - 闺蜜 guīmì shì de 依靠 yīkào

    - Cô bạn thân là chỗ dựa của tôi.

  • - guó shì 我们 wǒmen de 依靠 yīkào

    - Quốc gia là chỗ dựa của chúng ta.

  • - 父亲 fùqīn shì de 依靠 yīkào

    - Cha tôi là chỗ dựa của tôi.

  • - 依靠 yīkào 桌子 zhuōzi zhàn zhe

    - Cô ấy đứng dựa vào bàn.

  • - 电动车 diàndòngchē 依靠 yīkào 电池 diànchí 驱动 qūdòng

    - Xe điện chạy bằng ắc quy.

  • - 依靠 yīkào 科技 kējì 改善生活 gǎishànshēnghuó

    - Tôi dựa vào công nghệ cải thiện cuộc sống.

  • - 夷民们 yímínmen 依靠 yīkào 渔业 yúyè 为生 wéishēng

    - Người dân tộc Di sống dựa vào nghề đánh bắt cá.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 依靠 yīkào 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.

  • - 女儿 nǚér shì 老人 lǎorén 唯一 wéiyī de 依靠 yīkào

    - Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.

  • - 民族 mínzú 战争 zhànzhēng ér 依靠 yīkào 人民大众 rénmíndàzhòng 毫无疑义 háowúyíyì jiāng 不能 bùnéng 取得胜利 qǔdeshènglì

    - chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.

  • - 依靠 yīkào 父母 fùmǔ de 支持 zhīchí

    - Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.

  • - yào 依靠 yīkào 自己 zìjǐ 努力 nǔlì

    - Bạn phải dựa vào nỗ lực của mình.

  • - 啃老族 kěnlǎozú shì 依靠 yīkào 父母 fùmǔ 生活 shēnghuó

    - “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.

  • - 可以 kěyǐ 依靠 yīkào 全市 quánshì de 网络 wǎngluò

    - Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.

  • - 依靠 yīkào 知名 zhīmíng 慈善家 císhànjiā de 支援 zhīyuán lái 开办 kāibàn 孤儿院 gūéryuàn

    - Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.

  • - 古时 gǔshí 人们 rénmen 依靠 yīkào 自然 zìrán 生存 shēngcún

    - Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.

  • - zhè 木筏 mùfá 依靠 yīkào kōng 汽油桶 qìyóutǒng de 浮力 fúlì 漂浮 piāofú

    - Cái bè gỗ này lơ lửng dựa vào sức nổi của thùng xăng rỗng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 依靠

Hình ảnh minh họa cho từ 依靠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa