Đọc nhanh: 自立 (tự lập). Ý nghĩa là: tự lập. Ví dụ : - 自立谋生 sống tự lập. - 孩子小,在经济上还不能自立。 con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
Ý nghĩa của 自立 khi là Động từ
✪ tự lập
不依赖别人,靠自己的劳动而生活
- 自立 谋生
- sống tự lập
- 孩子 小 , 在经济上 还 不能 自立
- con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自立
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 自立 谋生
- sống tự lập
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 自 小儿 他 就 立志 画家
- từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.
- 我 设法 自立 而 不 求助于 我 的 父母
- Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.
- 她 需要 澄清 自己 的 立场
- Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.
- 她 表达 了 自己 的 立场
- Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.
- 立功 自赎
- lập công chuộc tội
- 奴役 与 自由 是 对立 的
- Chế độ nô lệ và tự do đối lập nhau
- 独立自主
- độc lập tự chủ
- 孩子 小 , 在经济上 还 不能 自立
- con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
- 你 需要 建立 自己 的 信誉
- Bạn cần xây dựng uy tín của riêng mình.
- 要 学会 自立 , 不能 指靠 别人
- phải học cách tự lập, không nên dựa vào người khác.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 自由 女神像 耸立 在 纽约港 的 上空
- Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.
- 她 聪慧 自立 能 很 好 地 独立 工作
- Cô ấy thông minh, tự chủ và có thể tự mình làm việc tốt.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm立›
自›