自立 zìlì

Từ hán việt: 【tự lập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自立" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự lập). Ý nghĩa là: tự lập. Ví dụ : - sống tự lập. - 。 con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自立 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自立 khi là Động từ

tự lập

不依赖别人,靠自己的劳动而生活

Ví dụ:
  • - 自立 zìlì 谋生 móushēng

    - sống tự lập

  • - 孩子 háizi xiǎo 在经济上 zàijīngjìshàng hái 不能 bùnéng 自立 zìlì

    - con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自立

  • - 兄弟 xiōngdì 分居 fēnjū 自立门户 zìlìménhù

    - anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

  • - 自立 zìlì 谋生 móushēng

    - sống tự lập

  • - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 回到 huídào 自己 zìjǐ 岗位 gǎngwèi shàng

    - anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình

  • - 自立 zìlì 摆脱 bǎituō le bèi 奴役 núyì 扣押 kòuyā huò 压迫 yāpò de rén de 自由 zìyóu

    - Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.

  • - 小儿 xiǎoér jiù 立志 lìzhì 画家 huàjiā

    - từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.

  • - 设法 shèfǎ 自立 zìlì ér 求助于 qiúzhùyú de 父母 fùmǔ

    - Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.

  • - 需要 xūyào 澄清 chéngqīng 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.

  • - 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.

  • - 立功 lìgōng 自赎 zìshú

    - lập công chuộc tội

  • - 奴役 núyì 自由 zìyóu shì 对立 duìlì de

    - Chế độ nô lệ và tự do đối lập nhau

  • - 独立自主 dúlìzìzhǔ

    - độc lập tự chủ

  • - 孩子 háizi xiǎo 在经济上 zàijīngjìshàng hái 不能 bùnéng 自立 zìlì

    - con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.

  • - 需要 xūyào 建立 jiànlì 自己 zìjǐ de 信誉 xìnyù

    - Bạn cần xây dựng uy tín của riêng mình.

  • - yào 学会 xuéhuì 自立 zìlì 不能 bùnéng 指靠 zhǐkào 别人 biérén

    - phải học cách tự lập, không nên dựa vào người khác.

  • - 不要 búyào 轻易 qīngyì 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.

  • - 我们 wǒmen 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò 自然而然 zìránérrán 建立 jiànlì le 深厚 shēnhòu de 友谊 yǒuyì

    - trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.

  • - 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 独立 dúlì

    - Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.

  • - 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng 耸立 sǒnglì zài 纽约港 niǔyuēgǎng de 上空 shàngkōng

    - Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.

  • - 聪慧 cōnghuì 自立 zìlì néng hěn hǎo 独立 dúlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy thông minh, tự chủ và có thể tự mình làm việc tốt.

  • - 奉行 fèngxíng 独立自主 dúlìzìzhǔ de 外交政策 wàijiāozhèngcè

    - thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自立

Hình ảnh minh họa cho từ 自立

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao