Đọc nhanh: 凭借 (bằng tạ). Ý nghĩa là: dựa vào; nhờ vào, căn cứ, dựa kề. Ví dụ : - 人类的思维是凭借语言来进行的。 tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
✪ dựa vào; nhờ vào
依靠
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
✪ căn cứ
根据; 倚靠
✪ dựa kề
✪ mượn
暂时使用别人的物品或金钱、借进
✪ cậy
依赖; 依靠
✪ bằng vào
根据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭借
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 真凭实据
- bằng chứng xác thực.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 他 把 这件 事 作为 借口
- Anh ấy coi việc này như một cái cớ.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
- 凭 什么 让 他 喜欢 我 呢 ?
- Dựa vào đâu để khiến anh ta thích tôi chứ ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凭借
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凭借 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
凭›