Đọc nhanh: 城市依赖症 (thành thị y lại chứng). Ý nghĩa là: "căn bệnh phụ thuộc thành thị" (những người mắc phải không muốn từ bỏ những tiện nghi ở thành phố và trở về nông thôn).
Ý nghĩa của 城市依赖症 khi là Danh từ
✪ "căn bệnh phụ thuộc thành thị" (những người mắc phải không muốn từ bỏ những tiện nghi ở thành phố và trở về nông thôn)
"urban dependence disease" (sufferers are unwilling to give up city comforts and return to the countryside)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市依赖症
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 奥克兰 是 一座 新西兰 的 城市
- Auckland là một thành phố ở New Zealand.
- 我们 迷恋 这座 城市
- Chúng tôi say mê thành phố này.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 夜晚 的 城市 很 安静
- Thành phố vào ban đêm rất yên tĩnh.
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 宜居城市
- Thành phố đáng sống.
- 我们 卜居 城市
- Chúng tôi chọn sống ở thành phố.
- 郭墙 保卫 着 城市 的 安全
- Tường thành bảo vệ an toàn của thành phố.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 口岸 城市
- bến cảng thành phố.
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 城市 经济 依赖于 旅游业
- Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
- 城市 依然 , 人 却 不 在 了
- Thành phố vẫn vậy, nhưng người không còn nữa.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 城市依赖症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 城市依赖症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
城›
市›
症›
赖›