Đọc nhanh: 依凭 (y bằng). Ý nghĩa là: dựa vào; nương tựa, bằng chứng; chứng cứ; bằng cớ. Ví dụ : - 孤身在外,无所依凭。 một thân một mình, không nơi nương tựa.
Ý nghĩa của 依凭 khi là Động từ
✪ dựa vào; nương tựa
依靠
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
✪ bằng chứng; chứng cứ; bằng cớ
指证据;凭证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依凭
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 真凭实据
- bằng chứng xác thực.
- 依然如故
- vẫn như cũ.
- 依恋 故园
- quyến luyến cố hương; lưu luyến cố hương
- 依恋 之情
- tình cảm quyến luyến; sự quyến luyến
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 无 所 凭依
- không có căn cứ.
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依凭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依凭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
凭›