Đọc nhanh: 依恋 (y luyến). Ý nghĩa là: quyến luyến; lưu luyến; bịn rịn không nỡ dứt, bện. Ví dụ : - 依恋故园 quyến luyến cố hương; lưu luyến cố hương. - 依恋之情 tình cảm quyến luyến; sự quyến luyến
Ý nghĩa của 依恋 khi là Động từ
✪ quyến luyến; lưu luyến; bịn rịn không nỡ dứt
留恋;舍不得离开
- 依恋 故园
- quyến luyến cố hương; lưu luyến cố hương
- 依恋 之情
- tình cảm quyến luyến; sự quyến luyến
✪ bện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依恋
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 小 明 和小红 恋爱 了
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.
- 依然如故
- vẫn như cũ.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 依恋 故园
- quyến luyến cố hương; lưu luyến cố hương
- 依恋 之情
- tình cảm quyến luyến; sự quyến luyến
- 年幼 的 弟弟 十分 依恋 妈妈 , 和 妈妈 寸步不离
- Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
- 他 对 这里 恋恋不舍
- Anh ấy rất lưu luyến nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依恋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依恋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
恋›