Đọc nhanh: 依存 (y tồn). Ý nghĩa là: sống nhờ vào nhau; dựa vào nhau mà tồn tại. Ví dụ : - 国民经济各部门是互相关联互相依存的。 các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
Ý nghĩa của 依存 khi là Động từ
✪ sống nhờ vào nhau; dựa vào nhau mà tồn tại
(互相) 依附而存在
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依存
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 依然如故
- vẫn như cũ.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 社会阶层 的 差异 依然 存在
- Sự khác biệt giai cấp xã hội vẫn còn.
- 自然界 万物 相互依存
- Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.
- 古时 人们 依靠 自然 生存
- Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.
- 这些 问题 依然 存在
- Một số vấn đề vẫn tồn tại.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
存›