Đọc nhanh: 自力 (tự lực). Ý nghĩa là: cố gắng; nỗ lực. Ví dụ : - 自力更生 Tự lực cánh sinh. - 我们强调自力更生。 Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.
Ý nghĩa của 自力 khi là Động từ
✪ cố gắng; nỗ lực
靠自己的力量;尽自己的力量
- 自力更生
- Tự lực cánh sinh
- 我们 强调 自力更生
- Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自力
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 我 对 谁 也 不 怨恨 , 只恨 自己 不 努力
- tôi không oán giận ai, chỉ hận mình không cố gắng.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 自发势力
- thế lực tự phát
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 他 努力 为 自己 辩
- Anh ấy nỗ lực biện minh cho mình.
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 奋力 自卫
- ra sức tự vệ
- 力图 实现 自己 的 抱负
- cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.
- 他 对 自己 的 能力 感到 自卑
- Anh ấy cảm thấy tự ti về khả năng của mình.
- 她 努力 控制 自己 的 情绪
- Cô ấy cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình.
- 本领 来自 于 不断 的 努力
- Kỹ năng đến từ sự nỗ lực không ngừng.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 他 每天 都 在 努力提高 自己
- Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng nâng cao bản thân.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 成功 来自 于 持久 的 努力
- Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
自›